Ngành học: Kinh tế nông nghiệp (Agricultural Economics)
Mã ngành: 52620115 Hệ đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 04 năm Danh hiệu: Cử nhân
Đơn vị quản lý: Bộ môn Kinh tế nông nghiệp và KTTNMT - Khoa Kinh tế
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo cử nhân ngành Kinh tế Nông nghiệp được thiết kế nhằm trang bị cho người học các kiến thức cần thiết phục vụ cho hoạt động nghiên cứu kinh tế và hoạt động kinh doanh hàng hóa, dịch vụ, đặc biệt là các sản phẩm nông nghiệp. Sinh viên còn được trang bị các kỹ năng phân tích kinh tế để giải quyết các vấn đề và tình huống phát sinh trong hoạt động nghiên cứu và kinh doanh để khai thác và sử dụng các nguồn lực trong nông nghiệp hiệu quả, góp phần phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn.
Cụ thể, sau khi tốt nghiệp cử nhân ngành Kinh tế Nông nghiệp, người học đạt được những vấn đề sau:
- Phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khoẻ tốt, làm việc nghiêm túc và có tinh thần trách nhiệm; - Kiến thức nền tảng vững chắc về các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội, môi trường.
- Hiểu biết sâu về kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành để thực hiện các nghiên cứu kinh tế và giải quyết các vấn đề khó khăn phát sinh trong hoạt động kinh doanh nông nghiệp và nghiên cứu kinh tế nông nghiệp;
- Kiến thức đủ rộng, khả năng nghiên cứu chuyên sâu và năng lực tự học để tiếp tục nâng cao và mở rộng kiến thức nhằm thích ứng với nhu cầu phát triển kinh tế khu vực ĐBSCL.
2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo sinh viên có kiến thức, kỹ năng và thái độ như sau:
2.1 Kiến thức
2.1.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương
- Có kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin; đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam; tư tưởng Hồ Chí Minh, có sức khỏe, có kiến thức về giáo dục quốc phòng đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về pháp luật đại cương, về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên để đáp ứng yêu cầu tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.
- Có kiến thức cơ bản về tiếng Anh/tiếng Pháp tương đương trình độ A Quốc gia.
- Có kiến thức cơ bản về máy tính, các phần mềm văn phòng và các phần mềm cơ bản khác.
2.1.2 Khối kiến thức cơ sở ngành
- Trang bị cho người học những hiểu biết cơ bản về những nguyên lý kinh tế để phân tích và lý giải được về sự vận hành của thị trường, hành vi của khách hàng, của người sản xuất, và của tổ chức;
- Cung cấp các kiến thức cơ bản về pháp luật kinh tế, marketing và phân tích tài chính các hoạt động kinh tế;
- Giúp người học nắm được về đặc điểm, vai trò, bản chất của sản xuất và kinh doanh trong nông nghiệp;
- Giúp người học có khả năng phân tích định lượng và định tính các mối quan hệ kinh tế.
2.1.3 Khối kiến thức chuyên ngành
- Giúp người học hiểu biết về việc phân tích hiệu quả sử dụng các nguồn lực trong nông nghiệp;
- Trang bị các kiến thức chuyên sâu để người học có thể thực hiện các nghiên cứu trong kinh tế và kinh tế nông nghiệp;
- Trang bị các kiến thức cần thiết giúp người học có khả năng ứng dụng việc phân tích chính sách kinh tế trong nông nghiệp;
- Giúp người học hiểu biết cơ bản về cơ chế phát triển nông nghiệp bền vững;
- Giúp người học biết cách tổ chức sản xuất và kinh doanh trong nông nghiệp;
- Trang bị các kiến thức cần thiết để người học có khả năng phân tích và dự báo về xu hướng phát triển của thị trường.
2.2 Kỹ năng
2.2.1 Kỹ năng cứng
- Nghiên cứu xác định vấn đề nghiên cứu trong kinh tế và kinh tế nông nghiệp, biết cách đặt câu hỏi nghiên cứu và hình thành giả thuyết, biết cách tổ chức điều tra thu thập số liệu, phân tích số liệu phục vụ cho nghiên cứu và dự báo kinh tế.
- Tổ chức các nguồn lực và quản lý hoạt động sản xuất kinh doanh tại các nông trại và trong các doanh nghiệp kinh doanh các mặt hàng nông sản;
- Thực hiện các công việc như xây dựng, thẩm định, quản lý và thực hiện các dự án trong nông nghiệp, nông thôn;
- Hoạch định, phân tích các chính sách kinh tế trong nông nghiệp, nông thôn nhằm sử dụng tối ưu các nguồn lực trong nông nghiệp và hướng tới phát triển nông nghiệp bền vững;
- Tìm kiếm, thu thập, phân tích các thông tin trong lĩnh vực kinh tế, kinh tế nông nghiệp, nông thôn và có khả năng phân tích dự báo các vấn đề phát sinh trong thực tiễn kinh tế nông nghiệp, nông thôn
2.2.2 Kỹ năng mềm
- Kỹ năng giao tiếp: tổ chức giao tiếp, giao tiếp tốt bằng văn bản, đa truyền thông, có khả năng thuyết trình.
- Kỹ năng làm việc nhóm: thành lập, tổ chức hoạt động và phát triển nhóm, có khả năng phối hợp và gắn kết mục tiêu các thành phần trong nhóm, tham gia hoạt động chuyên môn trong nhóm.
- Kỹ năng ngoại ngữ và tin học: giao tiếp bằng ngoại ngữ tương đương với trình độ B, đọc hiểu được các thuật ngữ chuyên ngành bằng ngoại ngữ; sử dụng thành thạo tin học văn phòng (Word, Excel, Power Point) và một số phần mềm kinh tế ứng dụng, sử dụng thành thạo internet trong giao tiếp và thu thập thông tin.
- Kỹ năng tư duy hệ thống: lập luận vấn đề logic, có hệ thống, hiểu vấn đề ở phạm vi toàn cục, biết sự tương tác giữa các vấn đề và sắp xếp được các vấn đề theo thứ tự ưu tiên cần giải quyết/xử lý.
- Tố chất và kỹ năng cá nhân: suy xét, tư duy sáng tạo; nghiên cứu, khám phá kiến thức và kỹ năng mới; đề xuất sáng kiến và sẵn sàng chấp nhận rủi ro; có tính kiên trì và linh hoạt trong công việc; có năng lực nhận biết kiến thức, kỹ năng và thái độ của người khác; có khả năng tự học, học suốt đời và làm việc độc lập; làm việc có kế hoạch, phân bổ công việc hợp lý, biết cách quản lý thời gian, và có kế hoạch phát triển nghề nghiệp của mình.
2.3 Thái độ
- Có phẩm chất chính trị: chấp hành tốt chủ trương, đường lối chính sách của Đảng, Pháp luật của Nhà nước; quan điểm chính trị vững vàng, biết xử lý hài hoà lợi ích cá nhân, tập thể – tổ chức và quốc gia.
- Có phẩm chất đạo đức cá nhân: có bản lĩnh, tự tin, nhiệt tình, đam mê nghề nghiệp; có khả năng thích nghi đối với sự thay đổi, sẵn sàng làm việc độc lập, làm việc với người khác, có khả năng tiếp thu và bảo vệ quan điểm, biết công nhận thành quả của người khác, biết chấp nhận thất bại và rút kinh nghiệm.
- Có phẩm chất đạo đức nghề nghiệp: trung thực, trách nhiệm, tin cậy, tỉ mỉ, nguyên tắc, hành xử chuyên nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật, tuân thủ các quy định đặc thù của nghề nghiệp; luôn xây dựng hình ảnh chuyên nghiệp trong công việc và ứng xử hàng ngày tạo một phong cách làm việc chuyên nghiệp.
- Có phẩm chất đạo đức xã hội: có lòng nhân ái, bao dung, độ lượng; biết trân trọng các giá trị đạo đức xã hội, các dân tộc; biết nghĩa vụ và trách nhiệm của bản thân đối với xã hội; tư cách, tác phong đúng đắn, chuẩn mực trong quan hệ xã hội; và biết phê phán những hành vi không phù hợp với các chuẩn mực đạo đức.
3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
Cử nhân ngành kinh tế nông nghiệp có thể làm việc ở các vị trí sau:
- Nhân viên/ Cán bộ quản lý kinh tế/Chuyên viên nghiên cứu: ở các cơ quan ban ngành các cấp; làm việc trong các tổ chức, các chương trình/dự án kinh tế - xã hội trong khu vực nông nghiệp, nông thôn;
- Nghiên cứu viên và giảng viên: nghiên cứu và giảng dạy tại các trường Cao đẳng, Đại học, và các cơ sở nghiên cứu; có thể đảm nhận công việc như tham gia nghiên cứu và giảng dạy các học phần liên quan đến phân tích định lượng, kinh tế học và kinh tế học ứng dụng trong nông nghiệp;
- Nhân viên/ Quản lý trong các tổ chức kinh tế: tại các tổ chức kinh tế nhất là các doanh nghiệp và các tổ chức sản xuất, kinh doanh các mặt hàng nông nghiệp;
- Chuyên viên tư vấn trong các dự án về nông nghiệp và phát triển nông thôn và xóa đói giảm nghèo.
- Ngoài ra, Cử nhân ngành kinh tế nông nghiệp có thể tự tổ chức các hoạt động sản xuất kinh doanh nông nghiệp.
4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
- Hình thành thói quen và khả năng tự học, học suốt đời, có đủ kiến thức và khả năng cập nhật kiến thức để phục vụ cho công việc, học tập và nghiên cứu.
- Có khả năng học tiếp các chương trình đào tạo bằng 2 cũng như nâng cao trình độ ở các bậc sau đại học.
5. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà đơn vị tham khảo
- Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo ngành kinh tế nông nghiệp của Đại học Sydney.
- Chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo ngành Kinh Tế Nông Nghiệp của đại học Purdue.
- Góp ý của đại diện tổ chức ASEAN University Network.
- Góp ý của các cựu sinh viên, doanh nghiệp.
- Các tài liệu hướng dẫn xây dựng chuẩn đầu ra theo CDIO.
6. Chương trình đào tạo
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học phần tiên quyết |
HK thực hiện |
Kh ối kiến t hức Giáo dục đại cương |
|
|
|||||||
1 |
QP003 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 (*) |
3 |
3 |
|
45 |
|
Bố trí theo nhó m ngành |
|
2 |
QP004 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 (*) |
2 |
2 |
|
30 |
|
Bố trí theo nhó m ngành |
|
3 |
QP005 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 (*) |
3 |
3 |
|
30 |
45 |
Bố trí theo nhó m ngành |
|
4 |
TC100 |
Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) |
1+1+1 |
|
3 |
|
90 |
|
I, II, III |
5 |
XH023 |
Anh văn căn bản 1 (*) |
4 |
|
10TC nhóm AV hoặc nhóm PV |
60 |
|
|
I, II, III |
6 |
XH024 |
Anh văn căn bản 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH023 |
I, II, III |
|
7 |
XH025 |
Anh văn căn bản 3 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH024 |
I, II, III |
|
8 |
XH031 |
Anh văn tăng cường 1 (*) |
4 |
|
60 |
|
XH025 |
I, II, III |
|
9 |
XH032 |
Anh văn tăng cường 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH031 |
I, II, III |
|
10 |
XH033 |
Anh văn tăng cường 3 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH032 |
I, II, III |
|
11 |
XH004 |
Pháp văn căn bản 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
|
I, II, III |
|
12 |
XH005 |
Pháp văn căn bản 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH004 |
I, II, III |
|
13 |
XH006 |
Pháp văn căn bản 3 (*) |
4 |
|
60 |
|
XH005 |
I, II, III |
|
14 |
FL004 |
Pháp văn tăng cường 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH006 |
I, II, III |
|
15 |
FL005 |
Pháp văn tăng cường 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
FL004 |
I, II, III |
|
16 |
FL006 |
Pháp văn tăng cường 3 (*) |
4 |
|
60 |
|
FL005 |
I, II, III |
|
17 |
TN033 |
Tin học căn bản (*) |
1 |
1 |
|
15 |
|
|
I, II, III |
18 |
TN034 |
TT. Tin học căn bản (*) |
2 |
2 |
|
|
60 |
|
I, II, III |
19 |
ML009 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
20 |
ML010 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
|
45 |
|
ML009 |
I, II, III |
21 |
ML006 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
30 |
|
ML010 |
I, II, III |
22 |
ML011 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
45 |
|
ML006 |
I, II, III |
23 |
KL001 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
24 |
TN010 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II, III |
25 |
KT105 |
Toán kinh tế 1 |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
26 |
KT022 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
27 |
ML007 |
Logic học đại cương |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
I, II,III |
28 |
XH011 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|
29 |
XH012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|
30 |
XH014 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|
31 |
XH028 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|
32 |
KN001 |
Kỹ năng mềm |
2 |
|
20 |
20 |
|
I, II,III |
|
Cộng: 46 TC (Bắt buộc 3 1 TC; Tự ch ọn: 15 TC) |
|
|
|||||||
Kh ối kiến t hức cơ sở ngành |
|
|
|||||||
33 |
KT101 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
34 |
KT102 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
35 |
KT108 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
3 |
|
45 |
|
TN010 |
I, II |
36 |
KL369 |
Luật kinh tế |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
37 |
KT106 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I ,II |
38 |
KT104 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
39 |
NS123 |
Trồng trọt căn bản |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
40 |
NS124 |
Chăn nuôi căn bản |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I ,II |
41 |
TS229 |
Hệ thống nuôi thủy sản |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
42 |
KT107 |
Toán kinh tế 2 |
2 |
2 |
|
30 |
|
KT105 |
I, II |
43 |
KT113 |
Kinh tế lượng |
3 |
3 |
|
45 |
|
KT108 |
I, II |
44 |
KT118 |
Kinh tế học hành vi |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
I ,II |
45 |
KT109 |
Phương pháp nghiên cứu kinh tế |
2 |
2 |
|
30 |
|
KT108 |
I, II |
46 |
KT119 |
Phương pháp tư duy và kỹ năng giải quyết vấn đề |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
47 |
KT103 |
Quản trị học |
3 |
|
6 |
45 |
|
|
I, II |
48 |
KT330 |
Thuế |
3 |
|
45 |
|
KT101 |
I, II |
|
49 |
KT303 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
|
45 |
|
KT102 |
I, II |
|
50 |
KT360 |
Quản trị sản xuất |
3 |
|
45 |
|
|
I ,II |
|
51 |
KT111 |
Tài chính - Tiền tệ |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học phần tiên quyết |
HK thực hiện |
Cộng: 41 TC (Bắt buộc 35 TC; Tự ch ọn: 6 T C) |
|||||||||
Kh ối kiến t hức chuyên ngành |
|||||||||
52 |
KT209 |
Anh văn chuyên môn kinh tế |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
53 |
KT318 |
Kinh tế nông nghiệp |
3 |
3 |
|
45 |
|
KT101 |
I, II |
54 |
KT304 |
Kinh tế sản xuất |
3 |
3 |
|
45 |
|
KT101 |
I, II |
55 |
KT319 |
Kinh tế tài nguyên |
3 |
3 |
|
45 |
|
KT101 |
I, II |
56 |
KT201 |
Quản trị dự án |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
57 |
KT253 |
Kinh doanh nông nghiệp |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
58 |
KT240 |
Marketing nông nghiệp |
3 |
3 |
|
45 |
|
KT104 |
I, II |
59 |
KT439 |
Chuyên đề Kinh tế nông nghiệp |
2 |
2 |
|
|
60 |
KT109 |
I, II, III |
60 |
KT241 |
Seminar kinh tế nông nghiệp |
1 |
1 |
|
15 |
|
KT109 |
I, II |
61 |
KT411 |
Phân tích chính sách nông nghiệp |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
62 |
KT418 |
Phân tích lợi ích chi phí |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
63 |
KT413 |
Kinh tế vùng |
3 |
|
15 |
45 |
|
KT102 |
I, II |
64 |
KT115 |
Kinh tế phát triển |
3 |
|
45 |
|
KT102 |
I, II |
|
65 |
KT305 |
Kinh tế môi trường |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
66 |
KT242 |
Kế toán môi trường |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
67 |
KT245 |
Kinh tế biến đổi khí hậu |
3 |
|
30 |
|
KT319, KT305 |
I, II |
|
68 |
KT206 |
Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
69 |
KT337 |
Thương mại điện tử |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
70 |
KT316 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
71 |
KT308 |
Quản trị tài chính |
3 |
|
45 |
|
KT111 |
I, II |
|
72 |
KT249 |
Kinh tế học Ngân hàng |
3 |
|
45 |
|
KT111 |
I, II |
|
73 |
KT393 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
3 |
|
45 |
|
KT106 |
I, II |
|
74 |
KT405 |
Lý thuyết bảo hiểm |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
75 |
KT345 |
Quản trị chất lượng sản phẩm |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
76 |
KT321 |
Nghiên cứu marketing |
3 |
|
45 |
|
KT104 |
I, II |
|
77 |
KT362 |
Quản trị thương mại |
3 |
|
45 |
|
KT104 |
I, II |
|
78 |
KT341 |
Kế toán tài chính 1 |
3 |
|
45 |
|
KT106 |
I, II |
|
79 |
KT339 |
Kế toán quản trị 1 |
3 |
|
45 |
|
KT106 |
I, II |
|
80 |
KT372 |
Kế toán chi phí |
2 |
|
30 |
|
KT106 |
I, II |
|
81 |
KT254 |
Khởi sự doanh nghiệp |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
82 |
KT415 |
Luận văn tốt nghiệp – KTNN |
10 |
|
10 |
|
300 |
≥ 105 TC |
I, II |
83 |
KT300 |
Tiểu luận tốt nghiệp – KTNN |
4 |
|
|
120 |
≥ 105 TC |
I, II |
|
84 |
KT420 |
Dự báo kinh tế |
3 |
|
45 |
|
KT113 |
I, II |
|
85 |
KT268 |
Kinh tế nông hộ |
3 |
|
45 |
|
KT318 |
I, II |
|
86 |
KT243 |
Quản trị rủi ro trong thị trường nông sản |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
87 |
KT244 |
Phân tích chuỗi cung ứng hàng nông sản |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
Cộng: 53 TC (Bắt buộc: 28 TC; Tự chọn: 25 TC) |
|||||||||
Tổng cộng: 140 TC (Bắt buộc: 94 TC; Tự chọn: 46 TC) |
(*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường hoặc học tích lũy.
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
-
Kỷ niệm Ngày 20/11 – Tôn vinh viên chức Khoa đạt được thành tựu trong học tập và nâng cao trình độ
Trong không khí hân hoan khi cả nước tưng bừng các hoạt động kỷ niệm 41 ngày Hiến chương Nhà giáo Việt Nam 20/11/1982 – 20/11/2023, vào sáng ngày 17/1...
-
Hưởng ứng ngày môi trường thế giới 5/6/2022 - CHỈ MỘT TRÁI ĐẤT
Ngày 6/6/2022, Công Đoàn Khoa Phát triển Nông thôn kết hợp với BCN Khoa tổ chức lao động hưởng ứng “Ngày môi trường thế giới 5/6/2022 CHỈ MỘT TRÁI ĐẤT...
-
Công trình thanh niên Đoàn trường Đại học Cần Thơ tại Trường Tiểu học Hoà An 3
Sáng nay lúc 8 giờ 30 phút, ngày 05/09/2024 , Đoàn trường Đại học Cần Thơ đã tổ chức Lễ khánh thành công trình thanh niên Đoàn Trường Đại học Cần Thơ...
-
Đại hội Đoàn TNCS HCM Khoa Phát triển Nông thôn lần VI nhiệm kỳ 2024-2027
Hòa chung không khí phấn khởi của tuổi trẻ cả nước nói chung, sinh viên Đoàn Khoa Phát triển Nông thôn đã và đang thi đua lập thành tích chào mừng kỷ...