Ngành học: Việt Nam học, Chuyên ngành: Hướng dẫn viên du lịch (Tourist Guide)

Mã ngành: 52220113          Hệ đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo: 04 năm Danh hiệu: Cả nhân

Đơn vị quản lý: Bộ môn Lịch sử-Địa lí-Du lịch - Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn

1.              Mục tiêu đào tạo

Chương trình đào tạo ngành Việt Nam học - chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch -  đào tạo những cử nhân khoa học có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 

Trang bị cho người học các kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành du lịch, nắm vững kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ hướng dẫn du lịch; có khả năng giao tiếp bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp thông thường và chuyên ngành khá tốt; 

Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch ngoài việc thích ứng với vị trí hướng dẫn viên còn có thể làm việc ở những lĩnh vực khác liên quan đến du lịch như điều hành, tiếp thị, văn phòng du lịch.

2.              Chuẩn đầu ra

2.1         Kiến thức

2.1.1   Khối kiến thức giáo dục đại cương

  • Hiểu biết cơ bản chủ nghĩa Mác – Lênin; đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh, có sức khỏe, có kiến thức về giáo dục quốc phòng đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
  • Có kiến thức cơ bản về pháp luật đại cương, về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên để đáp ứng yêu cầu tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.
  • Có kiến thức cơ bản về tiếng Anh/tiếng Pháp tương đương trình độ A Quốc gia.
  • Có kiến thức cơ bản về máy tính, các phần mềm văn phòng và các phần mềm cơ bản khác.

2.1.2   Khối kiến thức cơ sở ngành

  • Có các kiến thức cơ bản trong lĩnh vực khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành hướng dẫn du lịch:

+ Kiến thức chung và cơ bản về lịch sử, văn hóa, tôn giáo, chính trị,...

+ Kiến thức cơ bản về bản đồ học và địa lý học phục vụ trong công tác du lịch.

+ Kiến thức cơ bản về thủ tục hải quan, xuất nhập cảnh và thanh toán quốc tế; có thể thực hiện các dịch vụ lữ hành quốc tế như hộ chiếu, thị thực, thủ tục sân bay, cửa khẩu,… cho các đoàn khách quốc tế (Inbound, Outbound).

  • Có kiến thức và khả năng ứng dụng công nghệ thông tin phục vụ trong công tác du lịch (thiết kế trang web du lịch,…)
  • Có kiến thức cơ bản về y tế để sơ cấp cứu trong quá trình đi tour, đảm bảo an toàn cho du khách và hướng dẫn viên.
  • Có kiến thức cơ bản về tâm lý du khách các nước và kỹ năng giao tiếp ứng xử trong hoạt động du lịch.
  • Có các kiến thức về ngôn ngữ nước ngoài: tiếng Anh (hoặc tiếng Pháp) chuyên ngành du lịch để vận dụng trong giao tiếp và hướng dẫn du lịch cho khách quốc tế.

2.1.3   Khối kiến thức chuyên ngành

  • Có kiến thức chung về du lịch và kinh doanh du lịch, kiến thức chuyên sâu về các loại hình du lịch cơ bản như du lịch sinh thái, du lịch văn hóa,…
  • Nắm vững kiến thức về tài nguyên du lịch và hệ thống tuyến điểm du lịch Việt Nam; kiến thức về quy trình và phương pháp thiết kế chương trình du lịch (tour).

 

  • Nắm vững kiến thức về nghiệp vụ hướng dẫn du lịch; kiến thức về quy trình và thủ tục tổ chức, điều hành hướng dẫn các chương trình du lịch.
  • Có kiến thức chung liên quan đến nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn hỗ trợ trong hướng dẫn du lịch.
  • Có kiến thức về phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu khoa học trong chuyên ngành du lịch để vận dụng vào nghiên cứu một vấn đề cụ thể: xác định đề tài nghiên cứu, lựa chọn phương pháp nghiên cứu, lập kế hoạch nghiên cứu; tiến hành nghiên cứu và trình bày kết quả nghiên cứu,...

2.2         Kỹ năng

2.2.1   Kỹ năng cứng

  • Kỹ năng thuyết minh hướng dẫn du lịch và vận dụng phù hợp, hiệu quả trong từng trường hợp cụ thể.
  • Kỹ năng sử dụng bản đồ trong hướng dẫn du lịch; kỹ năng tổ chức, điều hành các hoạt động du lịch để thực hiện chương trình du lịch như: tổ chức dịch vụ vận chuyển, lưu trú, ăn uống, tham quan, vui chơi giải trí,...
  • Giao tiếp bằng tiếng Anh/Pháp để phục vụ khách du lịch quốc tế.
  • Sử dụng các phần mềm văn phòng cơ bản như Word, Excel, Power-point, khai thác và sử dụng Internet; có khả năng thiết kế trang web phục vụ du lịch.

2.2.2   Kỹ năng mềm

  • Kỹ năng làm việc theo nhóm
  • Kỹ năng tự học, tự nghiên cứu
  • Kỹ năng hoạt náo, kỹ năng tổ chức sinh hoạt tập thể, tổ chức hoạt động văn nghệ, thể thao, trò chơi vận động,…
  • Kỹ năng xử lý tình huống, giải quyết vấn đề một cách linh hoạt, hợp lý; thích ứng với những biến đổi trong hoạt động du lịch.

2.3         Thái độ

  • Thể hiện lòng nhiệt tình, niềm đam mê; sẵn sàng lắng nghe và chia sẻ; sẵn sàng làm việc với người khác, biết xem xét và chấp nhận các quan điểm khác; tự tin, có tư duy độc lập và có trách nhiệm trong công việc.
  • Thể hiện sự trung thực và đạo đức nghề nghiệp của ngành nghề mình theo đuổi, nhận thức được vị trí, vai trò tầm quan trọng của các tiêu chuẩn và nguyên tắc về đạo đức của mình, có thái đúng mực với những sai lầm của mình.
  • Luôn xây dựng hình ảnh chuyên nghiệp trong công việc và ứng xử hàng ngày tạo một phong cách làm việc chuyên nghiệp.
  • Chủ động lên kế hoạch phát triển nghề nghiệp cho bản thân.
  • Luôn luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực chuyên ngành của mình để có thái độ ứng xử cũng như xử lý những thay đổi, cập nhật mới một cách phù hợp, hiệu quả.

3.              Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp

  • Hướng dẫn viên du lịch tại các công ty du lịch, các trung tâm dịch vụ lữ hành.
  • Thuyết minh viên tại các khu du lịch, bảo tàng, di tích lịch sử-văn hoá, danh lam thắng cảnh,…
  • Làm việc trong các bộ phận nghiên cứu và phát triển du lịch, điều hành, kinh doanh lữ hành, tiếp thị du lịch.
  • Làm việc trong những lĩnh vực nhà hàng, khách sạn, văn phòng du lịch hoặc các lĩnh vực liên quan: tổ chức sự kiện, quảng cáo, tiếp thị,...
  • Làm việc tại các cơ sở nghiên cứu, giảng dạy về du lịch như các viện nghiên cứu, các trường đại học, cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp, dạy nghề du lịch,…

 

4.              Cơ hội học tập nâng cao trình độ: 

Cử nhân ngành Việt Nam học, chuyên ngành Hướng dẫn viên du lịch có thể học tiếp chương trình đào tạo sau đại học (thạc sĩ, tiến sĩ) theo các chuyên ngành trong lĩnh vực du lịch hoặc các chuyên ngành gần.

5.              Chương trình đào tạo

TT

Mã số  học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

 Bắt buộc

Tự chọn

Số

tiết

LT

 Số

tiết

TH

Học phần  tiên quyết

HK

thực hiện

Khố i kiến th ức Giáo dục đại cương

 

 

 

1

QP003

Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 (*)

3

3

 

45

 

Bố trí theo nhó m ngành

2

QP004

Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 (*)

2

2

 

30

 

Bố trí theo nhó m ngành

3

QP005

Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 (*)

3

3

 

30

45

Bố trí theo nhó m ngành

4

TC100

Giáo dục thể chất 1+2+3 (*)

1+1+1

                 

3

 

90

 

I, II, III

5

XH023

Anh văn căn bản 1 (*)

4

 

10TC nhóm

AV

hoặc

nhóm

PV

60

 

 

I, II, III

6

XH024

Anh văn căn bản 2 (*)

3

 

45

 

XH023

I, II, III

7

XH025

Anh văn căn bản 3 (*)

3

 

45

 

XH024

I, II, III

8

XH031

Anh văn tăng cường 1 (*)

4

 

60

 

XH025

I, II, III

9

XH032

Anh văn tăng cường 2 (*)

3

 

45

 

XH031

I, II, III

10

XH033

Anh văn tăng cường 3 (*)

3

 

45

 

XH032

I, II, III

11

XH004

Pháp văn căn bản 1 (*)

3

 

45

 

 

I, II, III

12

XH005

Pháp văn căn bản 2 (*)

3

 

45

 

XH004

I, II, III

13  

XH006

Pháp văn căn bản 3 (*)

4

 

60

 

XH005

I, II, III

14

FL004

Pháp văn tăng cường 1 (*)

3

 

45

 

XH006

I, II, III

15

FL005

Pháp văn tăng cường 2 (*)

3

 

45

 

FL004

I, II, III

16

FL006

Pháp văn tăng cường 3 (*)

4

 

60

 

FL005

I, II, III

17

TN033

Tin học căn bản (*)

1

1

 

15

 

 

I, II, III

18

TN034

TT. Tin học căn bản (*) 

2

2

 

 

60

 

I, II, III

19

ML009

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 1

2

2

 

30

 

 

I, II, III

20

ML010

Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2

3

3

 

45

 

ML009

I, II, III

21

ML006

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

30

 

ML010

I, II, III

22

ML011

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

 

45

 

ML006

I, II, III

23

KL001

Pháp luật đại cương

2

2

 

30

 

 

I, II, III

24

ML007

Logic học đại cương

2

 

2

30

 

 

I, II,III

25

XH011

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

 

30

 

 

I, II,III

26

XH012

Tiếng Việt thực hành

2

 

30

 

 

I, II,III

27

XH014

Văn bản và lưu trữ học đại cương

2

 

30

 

 

I, II,III

28

XH028

Xã hội học đại cương

2

 

30

 

 

I, II,III

29

KN001

Kỹ năng mềm

2

 

20

20

 

I, II,III

30

TN011

Thống kê xã hội học

2

2

 

30

 

 

I, II, III

Cộng: 40 TC (Bắt buộc 25  TC; T

ự chọ

n: 15 TC)

 

Khố i kiến th ức cơ sở ngành

 

 

 

31

SP232

Dân tộc học đại cương

2

2

 

30

 

 

I, II

32

SP200

Lịch sử văn minh Việt Nam

2

2

 

30

 

 

I, II

33

SP235

Lịch sử văn minh thế giới

2

2

 

30

 

 

I, II

34

XH217

Phong tục và lễ hội Việt Nam – Du lịch

2

2

 

30

 

 

I, II

35

XH584

Văn hóa, dân cư, môi trường ĐBSCL

2

2

 

30

 

 

I, II

36

XH313

Văn học Việt Nam đại cương

2

 

2

30

 

 

I, II

37

XH567

Văn học dân gian đại cương

3

 

45

 

 

I, II

38

XH150

Thủ tục hải quan và cước phí

2

2

 

30

 

 

I, II

39

XH151

Ứng dụng CNTT trong du lịch

2

2

 

15

30

TN034

I, II

40

XH386

Bản đồ du lịch

2

2

 

15

30

 

I, II

41

XN101

Điạ lý tự nhiên Việt Nam – Du lịch

2

2

 

30

 

 

I, II

42

XN102

Địa lý Kinh tế Việt Nam – Du lịch

2

2

 

30

 

 

I, II

43

XN103

Địa lý du lịch thế giới

3

3

 

45

 

 

I, II

44

XN104

Tâm lý du khách và nghệ thuật giao tiếp

3

3

 

45

 

 

I, II

45

XH190

Y tế du lịch

2

2

 

20

20

 

I, II

46

XH187

Tiếng Anh chuyên ngành-Du lịch 1

4

 

12

60

 

XH025

I, II

 

TT

Mã số  học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

 Bắt buộc

Tự chọn

Số

tiết

LT

 Số

tiết

TH

Học phần  tiên quyết

HK

thực hiện

47

XH188

Tiếng Anh chuyên ngành-Du lịch 2

4

 

 

60

 

XH187

I, II

48

XH189

Tiếng Anh chuyên ngành-Du lịch 3

4

 

60

 

XH188

I, II

49

XN105

Tiếng Pháp chuyên ngành-Du lịch 1

4

 

30

 

XH006

I, II

50

XN106

Tiếng Pháp chuyên ngành-Du lịch 2

4

 

60

 

XN105

I, II

51

XN107

Tiếng Pháp chuyên ngành-Du lịch 3

4

 

45

 

XN106

I, II

Cộng: 42 TC (Bắt buộc: 2 8 TC; Tự chọ n: 14 TC)

Khố i kiến th ức chuyên ngành

52

XH414

Tổng quan du lịch

2

2

 

30

 

 

I, II

53

XH409

Du lịch văn hóa

2

2

 

30

 

XH414

I, II

54

XH415

Du lịch sinh thái

2

2

 

30

 

XH414

I, II

55

XN301

Du lịch cộng đồng và Homestay

2

 

2

30

 

XH414

I, II

56

XN302

Tổ chức sự kiện và Du lịch MICE

2

 

30

 

XH414

I, II

57

XN303

Du lịch biển đảo

2

 

2

30

 

XH414

I, II

58

XN304

Du lịch tôn giáo-tâm linh

2

 

30

 

XH414

I, II

59

XN305

Du lịch làng nghề

2

 

30

 

XH414

I, II

60

XH435

Địa danh du lịch Việt Nam

2

2

 

30

 

XH414

I, II

61

XH416

Hệ thống lãnh thổ du lịch

2

2

 

30

 

XH414

I, II

62

XH556

Tài nguyên và môi trường du lịch Việt Nam

2

2

 

30

 

XH414

I, II

63

XN306

Thực tế ngoài trường - Du lịch 1

2

2

 

 

60

 

I, II

64

XN307

Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn-Du lịch

3

3

 

30

30

XH414

I, II

65

XH423

Tuyến điểm du lịch Việt Nam

2

2

 

30

 

XH416

I, II

66

XH420

Lữ hành nội địa và quốc tế

2

2

 

30

 

XH416

I, II

67

XH557

Thị trường du lịch

2

2

 

30

 

XH420

I, II

68

XH558

Kỹ năng thuyết trình du lịch

2

2

 

15

30

XH423

I, II

69

XN308

Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch

4

4

 

30

60

XH423

I, II

70

XH560

Phương pháp nghiên cứu - Du lịch

2

2

 

30

 

XH409, XH415

I, II

71

XN309

Thực tế ngoài trường - Du lịch 2

3

3

 

 

90

XN306

I, II

72

XN310

Luật du lịch

2

2

 

30

 

KL001, XH414

I, II

73

XH562

Quy hoạch du lịch

2

2

 

30

 

XH416

I, II

74

XH426

Phát triển du lịch bền vững

2

2

 

30

 

XH409, XH415

I, II

75

XN311

Thực tập nghiệp vụ-Du lịch 

4

4

 

 

120

XN307, XN308

I, II, III

76

XH440

Luận văn tốt nghiệp-Du lịch

10

 

10

 

300

4N: ≥ 105 TC

I, II

77

XH439

Tiểu luận tốt nghiệp-Du lịch

4

 

 

120

4N: ≥ 105 TC

I, II

78

XH436

Đại cương Địa lý chính trị thế giới

2

 

30

 

 

I, II

79

SP075

Đại cương về Trái Đất

2

 

30

 

 

I, II

80

XH137

Dân số và phát triển

2

 

30

 

 

I, II

81

SP019

Danh nhân đất Việt

2

 

30

 

 

I, II

82

SP236

Lịch sử Quan hệ quốc tế

2

 

30

 

 

I, II

83

XH564

Địa lý Du lịch Đông Nam Á

2

 

30

 

 

I, II

84

XH193

Kỹ năng Giao tiếp xã hội

2

 

 

30

 

 

I, II

85

XN110

Kỹ thuật nhiếp ảnh và quay Video

2

 

 

30

 

 

I, II

Tổng cộng: 140 TC (Bắt buộc: 97 TC; Tự chọn: 43 TC)

 (*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường hoặc học tích lũy.

                                Ngày 31 tháng 12 năm 2015

Số lượt truy cập

10750563
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
22883
92295
515357
10750563
Your IP 192.168.253.18

Cộng đồng SV khoa PTNT

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

Khoa Phát triển Nông thôn - Trường Đại học Cần Thơ
Địa chỉ: Khu Hòa An - ĐHCT, số 554, quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Số điện thoại:(+84) 0293 351 1111                Email: kptnt@ctu.edu.vn