Ngành học: Quản trị kinh doanh (Business Administration)
Mã ngành: 52340101 Hệ đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 04 năm Danh hiệu: Cử nhân
Đơn vị quản lý: Bộ môn Quản trị kinh doanh - Khoa Kinh tế
1. Mục tiêu đào tạo
Chương trình đào tạo cử nhân ngành Quản trị kinh doanh được thiết kế nhằm trang bị cho những nhà quản trị tương lai một nền tảng kiến thức vững chắc để có thể điều hành/quản trị các doanh nghiệp. Sinh viên sẽ có được những kỹ năng cần thiết trong việc tích hợp kiến thức nền tảng về quản trị, marketing, kế toán và tài chính để hình thành nên các chiến lược khả thi giúp cho các công ty/doanh nghiệp dễ dàng đạt được những mục tiêu hoạt động trong ngắn hạn, trung hạn và dài hạn. Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo cử nhân ngành Quản trị kinh doanh, sinh viên có:
- Bản lĩnh chính trị vững vàng, hiểu biết các chuẩn mực đạo đức kinh doanh; có trách nhiệm đối với xã hội;
- Thể lực và tinh thần mạnh mẽ để hoạt động tốt trong môi trường làm việc áp lực;
- Hiểu biết và có khả năng vận dụng các kiến thức đã được trang bị vào việc giải quyết các vấn đề trong quản trị kinh doanh với tư duy chiến lược và sáng tạo;
- Hình thành và phát triển những kỹ năng lãnh đạo, quản trị và điều hành các công ty/doanh nghiệp;
- Phát triển được kỹ năng làm việc chuyên nghiệp, kỹ năng làm việc nhóm và hình thành kỹ năng tự học, tự nghiên cứu trong lĩnh vực chuyên ngành, và có khả năng thích ứng cao với môi trường làm việc liên tục thay đổi.
2. Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên có kiến thức, kỹ năng và thái độ như sau:
2.1 Kiến thức
2.1.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương
- Có kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác–Lênin; đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam; tư tưởng Hồ Chí Minh, có sức khỏe, có kiến thức về giáo dục quốc phòng đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về pháp luật đại cương, về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên để đáp ứng yêu cầu tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.
- Có kiến thức cơ bản về tiếng Anh/tiếng Pháp tương đương trình độ A Quốc gia.
- Có kiến thức cơ bản về máy tính, các phần mềm văn phòng và các phần mềm cơ bản khác.
2.1.2 Khối kiến thức cơ sở ngành
- Có kiến thức cơ bản về các nguyên lý kinh tế được vận dụng trong việc phân tích và giải thích các vấn đề kinh tế tầm vĩ mô và vi mô;
- Có kiến thức cơ bản về kế toán, tài chính - tiền tệ, tín dụng ngân hàng trong nền kinh tế thị trường, làm nền tảng để nghiên cứu các môn chuyên ngành quản trị kinh doanh;
- Có kiến thức cơ bản về quản trị và điều hành các loại hình doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường;
- Có kiến thức về cách sử dụng các công cụ thích hợp dùng để phục vụ cho nhà quản trị trong việc ra quyết định kinh doanh thực tiễn phù hợp với điều kiện môi trường cụ thể.
2.1.3 Khối kiến thức chuyên ngành
- Có kiến thức về việc phân tích môi trường kinh doanh, xây dựng các mục tiêu kinh doanh, và hoạch định, triển khai và kiểm soát quá trình thực thi chiến lược kinh doanh;
- Có kiến thức về môi trường kinh doanh quốc tế và các xu hướng phát triển chủ đạo;
- Có kiến thức về công tác tuyển chọn, đào tạo, phát triển nguồn nhân lực, quản lý và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực của doanh nghiệp;
- Có kiến thức về lập kế hoạch và tổ chức thực hiện các hoạt động sản xuất kinh doanh, kế hoạch tài chính, kế hoạch tiêu thụ, kế hoạch nghiên cứu và phát triển sản phẩm; - Có kiến thức về tâm lý quản lý và nghệ thuật lãnh đạo.
2.2 Kỹ năng
2.2.1 Kỹ năng cứng
- Có kỹ năng kỹ thuật: hiểu biết về lĩnh vực chuyên môn, nghiệp vụ;
- Có kỹ năng nhân sự: điều khiển cấp dưới, động viên, khích lệ nhân viên;
- Có kỹ năng xử lý thông tin và năng lực tư duy: phân tích vấn đề và ra quyết định, tư duy hệ thống, phát triển và sáng tạo các phương pháp giải quyết vấn đề mới cho chính mình và doanh nghiệp, và xử lý thông tin;
- Có kỹ năng về truyền thông: gửi và nhận thông tin rõ ràng, chính xác, đầy đủ và hiệu quả.
2.2.2 Kỹ năng mềm
- Kỹ năng làm việc nhóm: xây dựng, lãnh đạo, tổ chức hoạt động và phát triển nhóm;
- Kỹ năng giao tiếp: hình thành chiến lược giao tiếp, tổ chức giao tiếp, sử dụng các phương tiện giao tiếp hiệu quả, và biết phương pháp thuyết trình và thu hút trong giao tiếp;
- Kỹ năng tư duy hệ thống: lập luận vấn đề logic, có hệ thống, hiểu vấn đề ở phạm vi toàn cục, biết sự tương tác giữa các vấn đề và sắp xếp được các vấn đề theo thứ tự ưu tiên cần giải quyết/xử lý;
- Tố chất và kỹ năng cá nhân: suy xét, tư duy sáng tạo; nghiên cứu, khám phá kiến thức và kỹ năng mới; đề xuất sáng kiến và sẵn sàng chấp nhận rủi ro; có tính kiên trì và linh hoạt trong công việc; nhận biết kiến thức, kỹ năng và thái độ của người khác; tự học, học suốt đời và làm việc độc lập; làm việc có kế hoạch, phân bổ công việc hợp lý, biết cách quản lý thời gian, và có kế hoạch phát triển nghề nghiệp của mình;
- Kỹ năng ngoại ngữ và tin học: giao tiếp bằng tiếng Anh, đọc hiểu được các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh; sử dụng thành thạo tin học văn phòng (Word, Excel, PowerPoint) và một số phần mềm xử lý dữ liệu thống kê; sử dụng thành thạo internet trong giao tiếp và thu thập thông tin.
2.3 Thái độ
- Có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp; có ý thức kỷ luật và tác phong làm việc chuyên nghiệp;
- Có tinh thần cầu thị, chủ động sáng tạo, có ý thức và năng lực hợp tác trong việc thực hiện các nhiệm vụ được giao.
3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
- Nhân viên/Trưởng, Phó phòng chức năng trong các công ty/doanh nghiệp sản xuất kinh doanh;
- Tự tạo lập doanh nghiệp hoặc tự tìm kiếm cơ hội kinh doanh riêng cho bản thân;
- Nghiên cứu viên, giảng viên ngành quản trị kinh doanh tại các viện, trung tâm nghiên cứu, các cơ sở đào tạo hoặc cơ quan hoạch định chính sách kinh doanh;
- Trợ lý/thành viên Ban Giám đốc, Hội đồng quản trị, Hội đồng thành viên trong các công ty/doanh nghiệp.
4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
Có khả năng tự học tập, nghiên cứu khoa học độc lập, tiếp tục học tập nâng cao trình độ sau đại học ngành Quản trị kinh doanh và các ngành kinh tế khác tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước.
5. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà đơn vị tham khảo
- Chuẩn đầu ra (cấp III) Đại học Kinh tế, Đại học Quốc gia Hà Nội;
- Chuẩn đầu ra ngành Quản trị kinh doanh, The American University of Rome; - Chuẩn đầu ra ngành Quản trị kinh doanh, Đại học Kinh tế TP. HCM; - Các tài liệu hướng dẫn xây dựng chuẩn đầu ra theo đề cương CDIO. Chương trình đào tạo
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học phần tiên quyết |
HK thực hiện |
Kh ối kiến t hức Giáo dục đại cương |
|
|
|||||||
1 |
QP003 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh 1 (*) |
3 |
3 |
|
45 |
|
Bố trí theo nhóm ngành |
|
2 |
QP004 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh 2 (*) |
2 |
2 |
|
30 |
|
Bố trí theo nhóm ngành |
|
3 |
QP005 |
Giáo dục quốc phòng - An ninh 3 (*) |
3 |
3 |
|
30 |
45 |
Bố trí theo nhóm ngành |
|
4 |
TC100 |
Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) |
1+1+1 |
|
3 |
|
90 |
|
I, II, III |
5 |
XH023 |
Anh văn căn bản 1 (*) |
4 |
|
10TC nhóm AV hoặc nhóm PV |
60 |
|
|
I, II, III |
6 |
XH024 |
Anh văn căn bản 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH023 |
I, II, III |
|
7 |
XH025 |
Anh văn căn bản 3 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH024 |
I, II, III |
|
8 |
XH031 |
Anh văn tăng cường 1 (*) |
4 |
|
60 |
|
XH025 |
I, II, III |
|
9 |
XH032 |
Anh văn tăng cường 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH031 |
I, II, III |
|
10 |
XH033 |
Anh văn tăng cường 3 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH032 |
I, II, III |
|
11 |
XH004 |
Pháp văn căn bản 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
|
I, II, III |
|
12 |
XH005 |
Pháp văn căn bản 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH004 |
I, II, III |
|
13 |
XH006 |
Pháp văn căn bản 3 (*) |
4 |
|
60 |
|
XH005 |
I, II, III |
|
14 |
FL004 |
Pháp văn tăng cường 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH006 |
I, II, III |
|
15 |
FL005 |
Pháp văn tăng cường 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
FL004 |
I, II, III |
|
16 |
FL006 |
Pháp văn tăng cường 3 (*) |
4 |
|
60 |
|
FL005 |
I, II, III |
|
17 |
TN033 |
Tin học căn bản (*) |
1 |
1 |
|
15 |
|
|
I, II, III |
18 |
TN034 |
TT. Tin học căn bản (*) |
2 |
2 |
|
|
60 |
|
I, II, III |
19 |
ML009 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
20 |
ML010 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
|
45 |
|
ML009 |
I, II, III |
21 |
ML006 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
30 |
|
ML010 |
I, II, III |
22 |
ML011 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
45 |
|
ML006 |
I, II, III |
23 |
KL001 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
24 |
TN010 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II, III |
25 |
KT105 |
Toán kinh tế 1 |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
26 |
KT022 |
Kỹ năng giao tiếp |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
27 |
ML007 |
Logic học đại cương |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
I, II,III |
28 |
XH011 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|
29 |
XH012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|
30 |
XH014 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|
31 |
XH028 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|
32 |
KN001 |
Kỹ năng mềm |
2 |
|
20 |
20 |
|
I, II,III |
|
Cộng: 46 TC (Bắt buộc 31 TC; Tự ch ọn: 15 TC) |
|
|
|||||||
Khố i kiến th ức cơ sở ngành |
|
|
|||||||
33 |
KT101 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
34 |
KT102 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
35 |
KT108 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
3 |
|
45 |
|
TN010 |
I, II |
36 |
KT120 |
Phương pháp nghiên cứu trong kinh doanh |
2 |
2 |
|
30 |
|
KT108 |
I, II |
37 |
KL369 |
Luật kinh tế |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
38 |
KT103 |
Quản trị học |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
39 |
KT104 |
Marketing căn bản |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
40 |
KT106 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
41 |
KT111 |
Tài chính - Tiền tệ |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
42 |
KT119 |
Phương pháp tư duy và kỹ năng giải quyết vấn đề |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
43 |
KT339 |
Kế toán quản trị 1 |
3 |
3 |
|
45 |
|
KT106 |
I, II |
44 |
KT113 |
Kinh tế lượng |
3 |
|
6 |
45 |
|
KT108 |
I, II |
45 |
KT121 |
Phân tích định tính trong kinh doanh |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
46 |
KT303 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
|
45 |
|
KT102 |
I, II |
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học phần tiên quyết |
HK thực hiện |
47 |
KT341 |
Kế toán tài chính 1 |
3 |
|
|
45 |
|
KT106 |
I, II |
48 |
KT203 |
Ứng dụng toán trong kinh doanh |
3 |
|
45 |
|
KT111 |
I, II |
|
49 |
KT363 |
Quản trị văn phòng |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
I, II |
50 |
KT123 |
Quản trị sự thay đổi |
2 |
|
30 |
|
KT103 |
I, II |
|
Cộng: 38 TC (Bắt buộc 30 TC; Tự c họn: 8 TC) |
|
||||||||
Kh ối kiến t hức chuyên ngành |
|
||||||||
51 |
KT205 |
Quy hoạch tuyến tính |
3 |
3 |
|
45 |
|
KT105 |
I, II |
52 |
KT206 |
Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
53 |
KT207 |
Mô phỏng tình huống trong kinh doanh |
3 |
3 |
|
45 |
|
KT103, KT104 KT106 |
I, II |
54 |
KT425 |
Anh văn thương mại 1 |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
55 |
KT308 |
Quản trị tài chính |
3 |
3 |
|
45 |
|
KT111 |
I, II |
56 |
KT360 |
Quản trị sản xuất |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
57 |
KT201 |
Quản trị dự án |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
58 |
KT345 |
Quản trị chất lượng sản phẩm |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
59 |
KT324 |
Quản trị Marketing |
3 |
3 |
|
45 |
|
KT104 |
I, II |
60 |
KT443 |
Chuyên đề Quản trị kinh doanh |
2 |
|
2 |
|
60 |
KT120 |
I, II |
61 |
KT122 |
Kiến tập ngành Quản trị kinh doanh |
2 |
|
60 |
KT204 |
III |
||
62 |
KT204 |
Quản trị nguồn nhân lực |
3 |
3 |
|
45 |
|
KT103 |
I, II |
63 |
KT346 |
Quản trị chiến lược |
3 |
3 |
|
45 |
|
KT103 |
I, II |
64 |
KT431 |
Hành vi tổ chức |
2 |
2 |
|
30 |
|
KT103 |
I, II |
65 |
CN204 |
Quản lý kỹ thuật và công nghệ |
2 |
|
12 |
20 |
20 |
|
I, II |
66 |
KT230 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
67 |
KT404 |
Hệ thống kiểm soát nội bộ |
2 |
|
30 |
|
KT106 |
I, II |
|
68 |
KT208 |
Quản trị hệ thống thông tin doanh nghiệp |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
69 |
KT210 |
Tâm lý quản lý |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
70 |
KT337 |
Thương mại điện tử |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
71 |
KT358 |
Quản trị quan hệ khách hàng |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
72 |
KT447 |
Kiểm toán hoạt động |
2 |
|
30 |
|
KT106 |
I, II |
|
73 |
KT321 |
Nghiên cứu Marketing |
3 |
|
45 |
|
KT104 |
I, II |
|
74 |
KT316 |
Kinh doanh quốc tế |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
75 |
KT329 |
Thị trường chứng khoán |
3 |
|
45 |
|
KT111 |
I, II |
|
76 |
KT330 |
Thuế |
3 |
|
45 |
|
KT101 |
I, II |
|
77 |
KT336 |
Nghiệp vụ ngoại thương |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
78 |
KT361 |
Quản trị thương hiệu |
3 |
|
45 |
|
KT104 |
I, II |
|
79 |
KT393 |
Phân tích hoạt động kinh doanh |
3 |
|
45 |
|
KT106 |
I, II |
|
80 |
KT254 |
Khởi sự doanh nghiệp |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
81 |
KT399 |
Luận văn tốt nghiệp - QTKD |
10 |
|
10 |
|
300 |
≥ 105 TC |
I, II |
82 |
KT291 |
Tiểu luận tốt nghiệp - QTKD |
4 |
|
|
120 |
≥ 105 TC |
I, II |
|
83 |
KT420 |
Dự báo kinh tế |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
84 |
KT286 |
Quản trị rủi ro kinh doanh |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
|
85 |
KT287 |
Quản trị liên văn hóa |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
86 |
KT288 |
Seminar Quản trị kinh doanh |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
Cộng: 56 TC (Bắt buộc: 32 TC; Tự chọn: 24 TC) |
|
||||||||
Tổng cộng: 140 TC (Bắt buộc: 93 TC; Tự chọn: 47 TC) |
|
(*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường hoặc học tích lũy.
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Tin tức
-
Lịch thi kết thúc học phần các môn chung, HK2 NH 2024-2025
TT Mã HP Tên học phần Nhóm Số sinh viên Số CB coi...
-
Kế hoạch xét và phát bằng tốt nghiệp đại học chính quy năm 2025
...
-
Thông báo tuyển dụng tại Trung tâm Công nghệ phần mềm
...
-
Kế hoạch khung Trường Đại học Cần Thơ năm 2025
...
-
Thông báo tuyển dụng lao động làm việc tại Khoa Môi trường và Tài nguyên thiên nhiên
...
-
Thông báo kế hoạch giảng dạy, đăng ký học phần HK2 Năm học 2024-2025
...
-
Phiên tòa giả định năm 2024 tại Khu Hòa An
Sáng ngày 10/11/2024, “Phiên tòa giả định" năm 202...
-
Thông báo tuyển dụng viên chức đợt 2 năm 2024
Biểu mẫu phiếu dự tuyển...
-
Kỷ niệm Ngày 20/11 – Tôn vinh viên chức Khoa đạt được thành tựu trong học tập và nâng cao trình độ
Trong không khí hân hoan khi cả nước tưng bừng các hoạt động kỷ niệm 41 ngày Hiến chương Nhà giáo Việt Nam 20/11/1982 – 20/11/2023, vào sáng ngày 17/1...
-
Hưởng ứng ngày môi trường thế giới 5/6/2022 - CHỈ MỘT TRÁI ĐẤT
Ngày 6/6/2022, Công Đoàn Khoa Phát triển Nông thôn kết hợp với BCN Khoa tổ chức lao động hưởng ứng “Ngày môi trường thế giới 5/6/2022 CHỈ MỘT TRÁI ĐẤT...