LÝ LỊCH KHOA HỌC
- LÝ LỊCH SƠ LƯỢC
Họ và tên: NGUYỄN DUY CẦN Giới tính: Nam Năm sinh: 10-6-1962 Học vị: Phó Giáo sư, Tiến sĩ Đơn vị công tác: Khoa Phát triển Nông thôn - Trường ĐHCT Địa chỉ liên lạc: Khu II - Đại học Cần Thơ, Đường 3/2, P. Xuân Khánh, Q. Ninh Kiều, TP. Cần Thơ Điện thoại: +84 293 3 511889 Di động: 0918 670 578 E-mail: ndcan@ctu.edu.vn |
II. QUÁ TRÌNHĐÀO TẠO
- Tiến sĩ: Tốt nghiệp Tiến sĩ Khoa học Nông nghiệp (Agricultural Science) năm 1999 tại Đại học Kyushu, Nhật Bản.
- Thạc sĩ: Tốt nghiệp Thạc sĩ Hệ thống nông nghiệp (Agricultural Systems) năm 1994 tại Học viện Công nghệ Á Châu (Asian Institute of Technology).
- Đại học: Kỹ sư Trồng Trọt năm 1985 tại Đại học Cần Thơ.
III. QUÁ TRÌNH CÔNG TÁC
Thời gian |
Nơi công tác |
Công việc đảm trách |
1996-1999 |
Đại học Kyushu, Nhật bản |
Nghiên cứu sinh tại ĐH Kyushu |
1999-2002 |
Viện NC&PT Hệ thống Canh tác, Trường ĐHCT |
Phó BM Sử dụng hợp lý tài nguyên; NCKH và giảng dạy. |
2002-2005 |
Viện NC&PT Hệ thống Canh tác, Trường ĐHCT |
Trưởng BM Nghiên cứu phát triển tài nguyên cây trồng; NCKH và giảng dạy. |
2005-2007 |
Viện NCPT ĐBSCL, Trường ĐHCT |
Trưởng BM Hệ thống canh tác và Khuyến nông; NCKH và giảng dạy. |
2007 - 6/2011 |
Viện NCPT ĐBSCL, Trường ĐHCT |
Phó Giám đốc Viện; Phụ trách đào tạo. |
7/2011- nay |
Khoa Phát triển Nông thôn, Trường ĐHCT |
Trưởng Khoa; Giảng dạy và NCKH. |
IV. GIẢNG DẠY
Môn học giảng dạy:
- Đại học:
- Nghiên cứu hệ thống canh tác trong phát triển nông thôn
- Nguyên lý phát triển nông thôn
- Sau đại học:
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên và nông nghiệp bền vững
- Khuyến nông
V. NGHIÊN CỨU KHOA HỌC:
- a) Sách tham khảo:
- PTD – Phát triển kỹ thuật có sự tham gia. NXB Nông nghiệp, giấy phép số 86-2009/CXB/ 424 – 02/NN.
- PRA – Đánh giá nông thôn có sự tham gia của người dân. NXB Nông nghiệp, giấy phép số 86-2009/CXB/ 614 – 02/NN.
- b) Bài báo chọn lựa:
Tên tác giả |
Tên bài báo khoa học |
Tên tạp chí, kỷ yếu |
Tập tạp chí |
Trang |
Năm xuất bản |
Can, ND., LT. Duong, NV. Sanh and F. Miller |
Livelihoods and resources use strategies in the Mekong Delta |
Challenges to sustainable development in the Mekong Delta:.SUMERNET |
|
69-98 |
2007 |
Nguyễn Duy Cần và Nico Vromant |
Khuyến nông có sự tham gia (PTD) ở ĐBSCL: con đường và những mốc quan trọng trong tiến trình thể chế hoá PTD |
Tạp Chí Khoa Học – Đại học Cần Thơ ISSN 1859-2333 |
9 |
95-102 |
2008 |
Nguyễn Duy Cần |
Đánh giá thực trạng các hệ thống canh tác và đề xuất các giải pháp chuyển đổi cơ cấu sản xuất theo hướng bền vững cho huyện Tri Tôn – An Giang |
Tạp Chí Khoa Học - Đại học Cần Thơ ISSN 1859-2333 |
V.12 |
356-364 |
2009 |
Nguyễn Duy Cần, Nguyễn Văn Khang và Trần Hữu Phúc |
Đánh giá hiệu quả kinh tế các mô hình canh tác trên nền đất lúa vùng ngọt hóa Gò Công – Tiền Giang |
Tạp Chí Khoa Học - Đại học Cần Thơ ISSN 1859-2333 |
V.12 |
346-355 |
2009 |
Nguyễn Duy Cần và Nguyễn Văn Khang |
Phân tích và đánh giá sự thay đổi về sản xuất và đời sống của nông dân ở vùng ngọt hóa Gò Công, Tiền Giang |
Tạp Chí Khoa Học - Đại học Cần Thơ ISSN 1859-2333 |
V.12 |
365-374 |
2009 |
Nguyễn Duy Cần và Nico Vromant |
Khuyến nông có sự tham gia ở ĐBSCL: con đường và những mốc quan trọng trong tiến trình thể chế hoá PTD |
Tạp Chí Khoa Học - Đại học Cần Thơ ISSN 1859-2333 |
V. 9 |
95-102 |
2008 |
Nguyễn Duy Cần và Nico Vromant |
Đánh giá sự chấp nhận của phương pháp phát triển kỹ thuật có sự tham gia (PTD) trong chuyển giao công nghệ ở ĐBSCL |
Tạp Chí Khoa Học - Đại học Cần Thơ ISSN 1859-2333 |
V.12 |
123-133 |
2009 |
Can, ND., NT. Khiem, M.Hossain, and TP. Tuong |
Farmers’ assessment of resource management and farm level technological interventions |
Tropical Delta and Coastal Zones: Food production, Cummunities and Environment at the Land – Water interface. CABI Publication. |
V. 9 |
|
2010 |
Nguyễn Duy Cần |
Transformation of farming systems in coastal Mekong delta: seeking for a better management and sustainability |
VietNam socio economic development |
65 |
33 |
2011 |
Nguyễn Duy Cần, V.H. Tú, và N.V. Sánh |
Liên kết 4 nhà trong sản xuất và tiêu thụ lúa gạo: trường hợp nghiên cứu ở tỉnh An Giang |
Tạp chí Khoa học ĐHCT |
20a |
220 |
2011 |
Nguyễn Duy Cần và Trần Duy Phát |
Đánh giá mức độ đáp Ứng theo "Bộ tiêu chí Quốc gia về xã nông thôn mới" của xã Vĩnh Viễn, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang |
Tạp chí Khoa học ĐHCT |
22b |
97 |
2012 |
- c) Đề tài/Dự án chính đã tham gia:
TT |
Tên đề tài / Dự án nghiên cứu |
Năm bắt đầu và hoàn thành |
Cấp quản lý/ Tổ chức tài trợ
|
Trách nhiệm |
1 |
Mekong Delta Agricultural Extension Project (MDAEP) |
11/2001 – 12/2007 |
VVOB - Vương quốc Bỉ |
Điều phối phía Việt Nam |
2 |
Livelihoods and resources use strategies in the Mekong Delta |
2006-12/2007 |
SUMERNET - Thụy Điển |
Điều phối viên |
3 |
Study on the local community institutions to cope with flood situation in the Mekong region |
1-12/2008 |
SUMERNET - Thụy Điển |
Điều phối viên |
4 |
Nghiên cứu mô hình SXNN bền vững trong vùng dự án ngọt hóa Gò Công và đề xuất hướng chuyển đổi cơ cấu sản xuất đến 2010 và các năm tiếp theo |
2009 |
Tỉnh |
Chủ nhiệm |
5 |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng các HTCT và đề xuất các giải pháp chuyển đổi cơ cấu SX theo hướng bền vững cho các huyện biên giới Tây Nam Bộ: Trường hợp huyện Tri Tôn và Tịnh Biên, An Giang |
2009 |
Bộ |
Chủ nhiệm |
6 |
Nghiên cứu mô hình “nông thôn mới cấp xã” cho vùng dân tộc Khmer huyện Long Mỹ, Hậu Giang |
2010 |
Bộ Trọng điểm |
Chủ nhiệm |
7 |
Tổ chức của mô hình sản xuất lúa và Cơ giới hóa nông nghiệp Ở ĐBSCL, |
2011 |
Viện Phát triển kinh tế, JETRO, Nhật Bản |
Chủ nhiệm |
8 |
Chương trình Khuyến nông có sự tham gia các tỉnh phía Nam (PAEX) |
2008-2012 |
VVOB - Vương quốc Bỉ |
Cố vấn |
9 |
Vulnerability assessment of livelihoods in Lower Mekong Basin: Adaptation options for enhancing capacity of people living in the most vulnerable flood-prone areas in Cambodia and Vietnam |
2010-2012 |
SUMERNET - Thụy Điển |
Chủ nhiệm |
VI. HƯỚNG NGHIÊN CỨU CHÍNH
- Các vấn đề về phát triển nông nghiệp bền vững, kinh tế nông hộ, phát triển cộng đồng và xây dựng nông thôn mới;
- Phân tích sinh kế, đánh giá tổn thương sinh kế và các khía cạnh xã hội trong ứng phó với biến đổi khí hậu