TỔNG HỢP ĐỀ TÀI NCKH DO SINH VIÊN THỰC HIỆN
STT | Tên đề tài, mã số | Tên chủ nhiệm đề tài | Cán bộ hướng dẫn | Tổng KP (triệu đồng) | QĐ cấp KP (số, ngày) | Thời hạn | Lý do | QĐ gia hạn (số, ngày) | QĐ nghiệm thu (số, ngày) | ||
Bắt đầu | Kết thúc | Thực tế | |||||||||
Năm 2012 | |||||||||||
Năm 2013 | |||||||||||
1 | TSV2013-49: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên khu Hòa An - Trường ĐHCT | Huỳnh Thị Thanh Thùy | 23 | 05/2013 | 10/2013 | Nghiệm thu 22/12/2014 | |||||
2 | TSV2013-50: Nghiên cứu chính sách hỗ trợ và tính hiệu của những chính sách đó trên thực tế đối với nông dân trồng mía tại huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang. | Võ Văn Dãnh | 23 | 06/2013 | 12/2013 | Nghiệm thu 14/12/2013 | |||||
3 | TSV2013-51: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến khả năng tiếp cận vốn vay tín dụng ưu đãi của hộ nghèo ở xã Thới Tân, huyện Thới Lai, Tp. Cần Thơ. | Phan Lê Thế Định | 23 | 06/2013 | 12/2013 | Nghiệm thu 27/12/2013 | |||||
Năm 2014 | |||||||||||
1 | TSV2014-60: Nghiên cứu trồng và sử dụng bột cỏ đậu Biếc (Clitoria ternatea) trong nuôi gà đẻ Tàu Vàng tại vùng đất phèn Hòa An | Danh Tình | Th.S Nguyễn Thiết | 26 | 06/2014 | 12/2014 | Nghiệm thu 21/12/2014 | ||||
2 | Đánh giá tác động của mạng xã hội đến thời gian tự học của sinh viên trường Đại học Cần Thơ | Hà Bảo Trân | 25 | 06/2014 | 12/2014 | Nghiệm thu 17/11/2014 | |||||
Năm 2015 | |||||||||||
1 | TSV2015-56: Phân tích hiệu quả kinh tế của mô hình trồng sen ở Đồng Tháp | Phạm Thị Hồng My (MSSV B1311658) | Ks. Lê Văn Dễ | 13 | 06/2015 | 12/2015 | Nghiệm thu 31/03/2016 | ||||
2 | TSV2015-57: Thử nghiệm tốc độ tăng trưởng của lươn đồng (Monopterus albus) bằng các loại giá thể khác nhau trường hợp trên nền nước nhiễm phèn ở Hòa An, Hậu Giang | Trương Thanh Danh (MSSV B1309947) | ThS. Phạm Ngọc Nhàn | 15 | 06/2015 | 12/2015 | Nghiệm thu 31/03/2016 | ||||
Năm 2016 | |||||||||||
1 | SV2016-65: Phân tích hiện trạng hợp đồng tiêu thụ lúa của nông dân huyện Vĩnh Thạnh, Thành phố Cần Thơ | Phạm Nguyễn Đăng Khoa (MSSV B1311643) | Lê Trần Thanh Liêm | 15 | 07/2016 | 12/2016 | |||||
2 | TSV2016-66: Phân tích hiệu quả tài chính và tác động của mô hình trồng năng đến sinh kế của nông hộ tại thị xã Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng | Phan Văn Hiệp (MSSV B1311630) | Võ Hồng Tú | 15 | 07/2016 | 12/2016 | Nghiệm thu 17/12/2016 | ||||
Năm 2017 | |||||||||||
1 | TSV2017-87: Hiệu quả tài chính các hình thức liên kết sản xuất và tiêu thụ trong nông dân trồng lúa tại huyện Vĩnh Thạnh, Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Thị Ngọc Linh (MSSV B1410848) | ThS. Trần Thanh Dũng | 15 | 06/2017 | 11/2017 | |||||
2 | TSV2017-85: Phân tích hiệu quả sản xuất nấm rơm của nông hộ ở quận Ô Môn Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Thị Hương Dung | ThS. Lê Văn Dễ | 14 | 05/2017 | 11/2017 | SV xin phép không thực hiện | ||||
3 | TSV2017-84: Phân tích hiệu quả kinh tế của hoạt động nuôi tôm thẻ chân trắng trên địa bàn huyện Kiên Lương tỉnh Kiên Giang | Hứa Thị Băng Trinh (MSSV B1510260) | ThS. Nguyễn Thị Bạch Kim | 14 | 06/2017 | 11/2017 | |||||
4 | TSV2017-86: Phân tích hiệu quả tài chính của chăn nuôi heo ở huyện Vĩnh Thạnh, Thành phố Cần Thơ | Nguyễn Thị Mảnh (MSSV B1410857) | ThS. Nguyễn Duy Sang | 15 | 05/2017 | 11/2017 | |||||
Năm 2018 | |||||||||||
1 | Nghiên cứu bảo quản và sử dụng thân, lá cây chuối sau thu hoạch trong khẩu phần heo rừng lai tại Hậu Giang. | Huỳnh Thị Ngọc Trâm, B1611144, Lớp: Kỹ Thuật Nông Ngiệp | TS. Nguyễn Thiết | 15 | 06/2018 | 11/2018 | Gia hạn đến 03/2019 | ||||
2 | Ảnh hưởng của giá thể và dinh dưỡng lên sự sinh trưởng, năng suất và chất lượng cà chua trồng theo phương pháp tưới nhỏ giọt trong nhà lưới | Nguyễn Thị Thúy Phượng, B1510166, lớp Kỹ Thuật nông nghiệp K41 | ThS. Trần Duy Phát | 15 | 06/2018 | 11/2018 | Gia hạn đến 03/2019 | ||||
3 | Đánh giá mức độ hài lòng của cán bộ và sinh viên đối với các tiện ích/công cụ (dịch vụ) trực tuyến trong trường đại học Cần Thơ | Nguyễn Lưu Thủy Ngọc, B1510369, lớp Kinh tế nông nghiệp A2 K41 | ThS. Phạm Văn Trọng Tính | 12.7 | 06/2018 | 11/2018 | Gia hạn đến 03/2019 | ||||
4 | Phân tích hiệu quả kinh tế trong hoạt động sản xuất bắp lai của nông hộ trên địa bàn huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh | Nguyễn Thị Anh Thư, B1510341, Lớp: Kinh tế Nông nghiệp K41 | ThS. Lê Văn Dễ | 14.9 | 06/2018 | 11/2018 | Đã nghiệm thu | ||||
5 | Nghiên cứu và thiết kế hệ thống quan trắc dùng trong thí nghiệm nông nghiệp – Trường hợp nghiên cứu trên cây bắp tại xã Nhơn Nghĩa A, huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang. | Lê Đức Huy, B1510149, Lớp: HG15V2A1 – Kỹ thuật nông nghiệp K41 | ThS. Lê Trần Thanh Liêm | 12 | 06/2018 | 11/2018 | Đã nghiệm thu | ||||
6 | Sản xuất phân trùn từ chất thải hữu cơ và đánh giá hiệu quả phân trùn trên một số loại rau ăn lá trên nền đất phèn Hòa An | Phạm Văn Trình, B1601254, lớp Kỹ thuật nông nghiệp | Th.S Nguyễn Thị Bạch Kim | 13 | 06/2018 | 11/2018 | Gia hạn đến 03/2019 | ||||
Năm 2019 | |||||||||||
1 | TSV2019-102: Ảnh hưởng của giá thể và việc bổ sung Humic lên sinh trưởng, phát triển, năng suất và chất lượng dâu tây trồng theo phương pháp tưới nhỏ giọt trong nhà lưới | Phạm Thị Nhân, MSSV B1601205, lớp Kỹ thuật Nông nghiệp, khóa 42 | Th.S Phạm Văn Trọng Tính | 15 | 05/2019 | 10/2019 | Xin không thực hiện | ||||
2 | TSV2019-103: Sưu tập và đánh giá khả năng xử lý rác thải hữu cơ của của một số giống trùn đất | Võ Phú Quí, MSSV B1601209, lớp Kỹ thuật Nông nghiệp, khóa 42 | ThS. Nguyễn Thị Bạch Kim | 15 | 05/2019 | 10/2019 | |||||
Năm 2020 | |||||||||||
1 | Nghiên cứu sản xuất xi măng bền Sunfat sử dụng hoàn toàn phế phẩm | Nguyễn Trọng Nhân MSSV: B1705222 Lớp: HG17T2A1 Khóa: 43 |
TS. Nguyễn Hoàng Anh | 14.25 | 01/2020 | 11/2020 | |||||
2 | Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định của nông dân trong việc tham gia thực hiện mô hình liên kết sản xuất và tiêu thụ lúa gạo qua hợp đồng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang | Nguyễn Nhựt Trí MSSV : B1701844, Lớp Kinh tế nông nghiệp, Khóa 43 |
TS. Trần Quốc Nhân | 14.25 | 01/2020 | 11/2020 | |||||
3 | Đánh giá chất lượng sinh viên tốt nghiệp dưới góc nhìn của người sử dụng lao động: Nghiên cứu trường hợp sinh viên Khoa Phát triển Nông thôn, Trường Đại học Cần Thơ. | Trần Kim Lộc MSSV: B1705760 Lớp: Kinh doanh Nông nghiệp Khóa: 43 |
ThS. Nguyễn Đỗ Như Loan | 14.25 | 01/2020 | 11/2020 | |||||
4 | Xây dựng mô hình Hợp tác xã sinh viên cung ứng dịch vụ kết hợp sản xuất tại trường Đại học Cần Thơ | Nguyễn Thảo Nhi MSSV: B1802179 Lớp: Kinh tế Nông nghiệp A1 Khóa: 44 |
ThS. Phạm Văn Trọng Tính | 14.25 | 01/2020 | 11/2020 | |||||
5 | Nghiên cứu sản xuất và thử nghiệm phân bón lá từ trùn Quế | Lê Thị Kiều Ngân MSSV: B1801231 Lớp: Kỹ thuật Nông nghiệp Khóa: 44 |
ThS. Nguyễn Thị Bạch Kim | 14.25 | 01/2020 | 11/2020 | |||||
6 | Ảnh hưởng của tiếng ồn từ việc nuôi chim yến đến đời sống người dân tại khu vực quận Cái Răng, thành phố Cần Thơ | Nguyễn Thái Học MSSV: B1701085 Lớp: Nông học (chuyên nghành Kỹ thuật Nông nghiệp ) Khóa: 43 |
ThS. Nguyễn Duy Sang | 14.25 | 01/2020 | 11/2020 | |||||
7 | Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến sự lựa chọn của nông dân sản xuất rau theo hướng an toàn tại thành phố Cần Thơ | Đặng Thành Thắng MSSV: B1709776 Lớp Kỹ Thuật Nông Nghiệp, Khóa 43 |
ThS. Trần Duy Phát | 14.25 | 01/2020 | 11/2020 | |||||
8 | Nghiên cứu các đặc tính của vật liệu cường độ thấp có kiểm soát dùng trong san lấp mặt bằng | Lê Nhật Thanh MSSV: B1705236, Lớp: HG17T2A1, Khóa: 43 |
TS. Trần Vũ An Bộ Môn Kỹ Thuật Xây Dựng, Khoa Công Nghệ |
14.25 | 01/2020 | 11/2020 | |||||
9 | Khảo sát những lỗi thường gặp khi viết tiếng Anh của sinh viên năm 2 ngành Ngôn ngữ Anh tại trường Đại học Cần Thơ. | Nguyễn Hồng Uyên, B1808585 Lớp : HG18V1A1 |
Tiến sĩ Nguyễn Duy Khang, Khoa Ngoại ngữ | 14.25 | 01/2020 | 11/2020 | |||||
Năm 2021 | |||||||||||
1 | TSV2021-126: Nghiên cứu cải tiến kỹ thuật dưỡng hộ nhằm giảm thiểu nguy cơ nứt trong khối xây gạch không nung | Lê Nhật Thanh (B1705236, lớp HG17T2A1) | TS. Nguyễn Hoàng Anh | 15 | 04/2021 | 09/2021 | |||||
2 | TSV2021-125: Giải pháp làm việc nhóm hiệu quả cho sinh viên trường Đại học Cần Thơ | Lê Lý Hạ Trang (B1801853, lớp HG1822A1) | ThS. Đỗ Văn Hoàng | 15 | 04/2021 | 09/2021 | |||||
Năm 2022 | |||||||||||
1 | Thực trạng và giải pháp bảo tồn và phát triển du lịch tại lễ hội kỳ yên ở đình bình thủy, quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ | Nguyễn Minh Trí (B2106165, Lớp HG21W8A1) | Lê Thị Tố Quyên (Thạc sĩ, Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn | 15 | Không được xếp vào danh sách ưu tiên Tiểu ban | ||||||
2 | Thực trạng và giải pháp phát triển du lịch bền vững tại làng nghề chằm nón lá Long Hồ, thị trấn Long Hồ, tỉnh Vĩnh Long | Nguyễn Thị Ngọc Trâm (B2112683, Lớp: HG21W8A1) | Lê Thị Tố Quyên (Thạc sĩ, Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn) | 15 | Không được xếp vào danh sách ưu tiên Tiểu ban |