TỔNG HỢP ĐỀ TÀI NCKH DO CÁN BỘ THỰC HIỆN
STT | Tên đề tài, mã số | Tên chủ nhiệm đề tài | Tổng KP (triệu đồng) | QĐ cấp KP (số, ngày) | Thời hạn | Lý do | QĐ gia hạn (số, ngày) | QĐ nghiệm thu (số, ngày) | ||
Bắt đầu | Kết thúc | Thực tế | ||||||||
Năm 2012 | ||||||||||
1 | T2012-34: Khảo sát sự đa dạng các giống loài cá tự nhiên trên vùng đất ngập nước Hòa An | Lê Sơn Trang | 50 | 01/2012 | 12/2012 | |||||
2 | T2012-33: Đánh giá khả năng thích nghi bộ giống cỏ hòa thảo và họ đậu tại vùng đất phèn Hòa An | Nguyễn Thiết | 50 | 01/2012 | 12/2012 | Nghiệm thu 15/12/2012 | ||||
3 | T2012 - 32: Thực trạng bình đẳng giới và vai trò của phụ nữ đồng bào dân tộc Khmer trong phát triển kinh tế hộ ở khu vực nông thôn Đồng bằng sông Cửu Long | Nguyễn Thùy Trang | 60 | 01/2012 | 12/2012 | Nghiệm thu 26/12/2012 | ||||
Năm 2013 | ||||||||||
1 | Thực trạng tiếp cận dịch vụ khuyến nông và giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động khuyến nông cho người Khmer đồng bằng sông Cửu Long | Nguyễn Văn Nay | 50 | 04/2013 | 12/2013 | Nghiệm thu 26/12/2014 | ||||
2 | Đánh giá vai trò của phụ nữ nông thôn trong phát triển kinh tế hộ trên địa bàn xã Hòa An – huyện Phụng Hiệp – tỉnh Hậu Giang | Sử Kim Anh | 34 | 04/2013 | 12/2013 | Nghiệm thu 14/12/2013 | ||||
3 | T2013- 59: Đánh giá tính dễ bị tổn thương của lao động dịch chuyển từ nông nghiệp sang phi nông nghiệp ở khu vực đồng bằng sông Cửu Long | Nguyễn Thùy Trang | 50 | 04/2013 | 12/2013 | Nghiệm thu 24/12/2013 | ||||
Năm 2014 | ||||||||||
1 | Nghiên cứu xác định nông sản, thực phẩm đã chiếu xạ bằng phương pháp nhiệt huỳnh quang (Thermoluminescence: TL) bước đầu áp dụng trên mẫu chiếu xạ là bột ớt | Nguyễn Duy Sang | 50 | 04/2014 | 03/2015 | Nghiệm thu 10/07/2015 | ||||
Năm 2015 | ||||||||||
1 | T2015-82: Nghiên cứu vai trò của phụ nữ trong xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Hậu Giang | Nguyễn Thùy Trang | 27.5 | 06/2015 | 12/2015 | Nghiệm thu 18/12/2015 | ||||
2 | T2015-83: Đánh giá nhu cầu học nghề của lao động nông thôn và giải pháp đào tạo nghề cho lao động nông thôn huyện Phụng Hiệp - tỉnh Hậu Giang | Phạm Ngọc Nhàn | 27.5 | 06/2015 | 12/2015 | Nghiệm thu 09/12/2015 | ||||
3 | T2015-84: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến tính bền vững của hợp đồng liên kết tiêu thụ lúa gạo giữa nông dân và doanh nghiệp | Trần Quốc Nhân | 30 | 06/2015 | 05/2016 | Nghiệm thu 20/07/2016 | ||||
4 | T2015-85: Xác định nhu cầu tiệu thụ sản phẩm gạo đạt tiêu chuẩn GAP ở ĐBSCL | Trần Thanh Dũng | 30 | 06/2015 | 12/2015 | Nghiệm thu 31/12/2015 | ||||
Năm 2016 | ||||||||||
1 | T2016-73: Đánh giá hiệu quả kinh tế, môi trường và rủi ro của mô hình chuyển đổi: Trường hợp từ mía sang tôm tại tỉnh Sóc Trăng và Hậu Giang | Nguyễn Thùy Trang | 20 | 05/2016 | 12/2016 | Nghiệm thu 24/12/2016 | ||||
2 | T2016-72: Xây dựng mô hình giáo dục môi trường cho học sinh Tiểu học vùng nông thôn Đồng bằng sông Cửu Long | Lê Trần Thanh Liêm | 21 | 05/2016 | 12/2016 | Nghiệm thu 09/2017 | ||||
3 | T2016-71: Khảo sát và mô tả thực vật và thảm thực vật trong khu đất ngập nước Hòa An | Cao Quốc Nam | 27 | 05/2016 | 04/2017 | |||||
Năm 2017 | ||||||||||
1 | T2017-63: Chọn giống lúa thích nghi trên vùng đất phèn Hòa An, Phụng Hiệp, Hậu Giang. | Nguyễn Thành Trực | 22 | 05/2017 | 04/2018 | |||||
Năm 2018 | ||||||||||
1 | Nghiên cứu nâng cao hiệu quả giáo dục môi trường cho học sinh tiểu học bằng giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin | Lê Trần Thanh Liêm | 24 | T2018-07 | 05/2018 | 04/2019 | Đang thực hiện theo đúng tiến độ | |||
2 | Thái độ đối với rủi ro của nông hộ trong việc chuyển đổi sang mô hình sản xuất bắp lai từ sản xuất lúa ở đồng bằng sông Cửu Long | Lê Văn Dễ | 27.5 | T2018-08 | 05/2018 | 04/2019 | Đang thực hiện theo đúng tiến độ | |||
Năm 2019 | ||||||||||
1 | T2019-74: Nghiên cứu hoạt đông của “Cò” lúa trong khâu thu hoạch và tiêu thụ ở Thành Phố Cần Thơ | Đỗ Văn Hoàng | 30 | 06/2019 | 05/2020 | |||||
2 | T2019-75: Nghiên cứu ứng dụng cỏ bàng trong sản xuất bê tông cốt sợi thiên nhiên chất lượng cao | Huỳnh Trọng Phước | 30 | 06/2019 | 05/2020 | |||||
3 | T2019-76: Đánh giá mức độ hài lòng của sinh viên và giảng viên đối với chất lượng dịch vụ đào tạo tại khu Hòa An, trường Đại học Cần Thơ | Nguyễn Đỗ Như Loan | 29 | 06/2019 | 05/2020 | |||||
4 | T2019-77: Nghiên cứu sản xuất gạch block không nung cốt liệu nhẹ tự chế tạo sử dụng phế phẩm công nghiệp |
Nguyễn Hoàng Anh | 30 | 06/2019 | 05/2020 | |||||
5 | T2019-78: Xây dựng mô hình xử lý nước thải sinh hoạt ký túc xá Hòa An | Nguyễn Thị Bạch Kim | 30 | 06/2019 | 05/2020 | |||||
6 | T2019-79: Nghiên cứu sản xuất dung dịch thủy canh hữu cơ từ phụ phế phẩm | Phạm Văn Trọng Tính | 30 | 06/2019 | 05/2020 | |||||
7 | T2019-80: Ảnh hưởng của bột cánh hoa vạn thọ (Tagetes erecta L.) trong khẩu phần lên năng suất và chất lượng trứng gà Ác | Trần Thị Thúy Hằng | 30 | 06/2019 | 05/2020 | |||||
Năm 2020 | ||||||||||
1 | Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận áp dụng mô hình thực hành nông nghiệp tốt (GAP) vào sản xuất cây ăn trái của nông dân ở đồng bằng sông Cửu Long | Trần Quốc Nhân | 28.5 | 06/2020 | 05/2021 | |||||
2 | Biến động thành phần các loài cá phân bố ở vùng sinh thái nhiễm phèn Hòa An, Hậu Giang | Lê Thị Phương Mai | 28.5 | 06/2020 | 05/2021 | |||||
3 | Nghiên cứu sử dụng bột hoa chuối trong khẩu phần của dê thịt | Nguyễn Thiết | 28.5 | 06/2020 | 05/2021 | |||||
Năm 2021 | ||||||||||
1 | T2021-106; Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật dưỡng hộ từ bên trong nhằm nâng cao chất lượng xi măng bền sunfat được sản xuất từ phế thải công nông nghiệp | Nguyễn Hoàng Anh | 30 | 04/2021 | 03/2022 | |||||
2 | T2021-107; Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến việc tham gia hợp tác xã nông nghiệp của người dân ở Đồng bằng sông Cửu Long | Nguyễn Văn Nay | 30 | 04/2021 | 03/2022 | |||||
3 | T2021-109; Nghiên cứu ứng dụng enzyme phytase liều cao và các phương pháp cho ăn khác nhau lên tăng trưởng, phát triển và chất lượng thịt của vịt nuôi trên cạn | Trần Thị Thúy Hằng | 30 | 04/2021 | 03/2022 | |||||
4 | T2021-105; Phân tích lượng đầu vào tối ưu và năng suất nhân tố tổng hợp (Total Factor Productivity) trong sản xuất lúa của nông hộ trong mô hình cánh đồng lớn ở Đồng bằng sông Cửu Long. | Lê Văn Dễ | 29 | 04/2021 | 03/2022 | |||||
Năm 2022 | ||||||||||
1 | Đánh giá ảnh hưởng của vốn xã hội đến thu nhập của hộ canh tác lúa ở tỉnh ven biển Đồng bằng sông Cửu Long | Trần Quốc Nhân | 30 | Duyệt thực hiện | ||||||
2 | Nghiê cứu tích hợp về kinh doanh nông nghiệp (gồm 04 đề tài độc lập: stt 3,4, 5 và 6 bên dưới) | Bộ môn Kinh tế XÃ hội Nông thôn | 280 | |||||||
3 | Phân tích hiệu quả sản xuất của mô hình nuôi tôm an toàn vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Đỗ Văn Hoàng | 70 | Xếp 27/29 TB chuyên môn | ||||||
4 | Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định chấp nhận tiêu chuẩn sản xuất an toàn của nông hộ nuôi tôm Đồng bằng sông Cửu Long | Lê Thanh Sơn | 70 | Duyệt thực hiện | ||||||
5 | Phân tích chuỗi giá trị và hiệu quả marketing trong phân phối ngành hàng tôm an toàn | Lê Văn Dễ | 70 | Xếp 29/29 TB chuyên môn | ||||||
6 | Phân tích thị hiếu và sự sẵn lòng chi trả của người tiêu dùng trong nước và quốc tế đối với tôm an toàn | Nguyễn Thùy Trang | 70 | Duyệt thực hiện |