- Tuyển sinh chính quy tại Khu Hòa An
- Tuyển sinh hệ vừa làm vừa học, từ xa, văn bằng chứng chỉ đào tạo tại Hòa An
- Tuyển sinh sau đại học tại Khu Hòa An
TUYỂN SINH SAU ĐẠI HỌC TẠI KHU HÒA AN
- Các ngành học trình độ thạc sĩ của Trường được tuyển sinh theo hình thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập đại học (trừ ngành Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh và Luật kinh tế theo hướng nghiên cứu).
- Trường có tổ chức ôn tập và thi đánh giá năng lực ngoại ngữ tương đương trình độ B1 để xét tuyển đầu vào đối với trường hợp ứng viên chưa có chứng chỉ ngoại ngữ theo quy định.
- Trường thực hiện tuyển sinh nhiều đợt trong năm theo yêu cầu thực tế.
- Đối với đào tạo trình độ tiến sĩ: Trường chủ động giới thiệu giảng viên ngành phù hợp để ứng viên trao đổi, thảo luận hướng nghiên cứu và hỗ trợ xây dựng kế hoạch học tập để ứng viên hoàn thành chương trình đào tạo.
TT |
Mã ngành |
Tên ngành/chuyên ngành |
I |
Các ngành đang đào tạo |
|
1 |
8140110 |
Lý luận và phương pháp dạy học |
2 |
8140111 |
Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn |
2.1 |
8140111 |
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn tiếng Pháp |
2.2 |
8140111 |
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Toán |
2.3 |
8140111 |
Lý luận và Phương pháp dạy học bộ môn Văn và tiếng Việt |
3 |
8140114 |
Quản lý giáo dục |
4 |
8340101 |
Quản trị kinh doanh |
5 |
8340201 |
Tài chính – ngân hàng |
6 |
8340402 |
Chính sách công |
7 |
8380107 |
Luật kinh tế (định hướng ứng dụng) |
8 |
8420107 |
Vi sinh vật học |
9 |
8420120 |
Sinh thái học |
10 |
8420201 |
Công nghệ sinh học |
11 |
8440103 |
Vật lý lý thuyết và vật lý toán |
12 |
8440114 |
Hoá hữu cơ |
13 |
8440119 |
Hoá lý thuyết và hoá lý |
14 |
8440301 |
Khoa học môi trường |
15 |
8460102 |
Toán giải tích |
16 |
8460106 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán học |
17 |
8480101 |
Khoa học máy tính |
18 |
8480104 |
Hệ thống thông tin |
19 |
8480201 |
Công nghệ thông tin |
20 |
8520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
21 |
8520202 |
Kỹ thuật điện |
22 |
8520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
23 |
8520301 |
Kỹ thuật hoá học |
24 |
8520320 |
Kỹ thuật môi trường |
25 |
8540101 |
Công nghệ thực phẩm |
26 |
8580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
27 |
8620103 |
Khoa học đất |
28 |
8620105 |
Chăn nuôi |
29 |
8620110 |
Khoa học cây trồng Khoa học cây trồng, chuyên ngành Kỹ thuật nông nghiệp thông minh |
30 |
8620111 |
Di truyền và chọn giống cây trồng |
31 |
8620112 |
Bảo vệ thực vật |
32 |
8620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
33 |
8620116 |
Phát triển nông thôn |
34 |
8620118 |
Hệ thống nông nghiệp Hệ thống nông nghiệp; Chuyên ngành Biến đổi khí hậu và nông nghiệp nhiệt đới bền vững |
35 |
8620301 |
Nuôi trồng thuỷ sản |
36 |
8620302 |
Bệnh học thuỷ sản |
37 |
8620305 |
Quản lý thủy sản Quản lý thủy sản, Chuyên ngành Biến đổi khí hậu và quản lý tổng hợp thủy sản ven biển |
38 |
8640101 |
Thú y |
39 |
8850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Quản lý tài nguyên và môi trường; Chuyên ngành Biến đổi khí hậu và quản lý đồng bằng |
40 |
8220121 |
Văn học Việt Nam |
41 |
8310101 |
Kinh tế học |
42 |
8310110 |
Quản lý kinh tế |
43 |
8850103 |
Quản lý đất đai |
II |
Các ngành mới dự kiến triển khai năm 2024 |
|
1 |
8380101 |
Luật |
2 |
8440112 |
Hóa học |
3 |
8520201 |
Kỹ thuật xây dựng |
|
|
|
Hồ sơ đăng ký và mọi chi tiết khác có liên quan xin liên hệ:
Văn phòng Khoa Phát triển Nông thôn, Trường Đại học Cần Thơ
Số 554, quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Điện thoại: 0293 351 1111 Email: kptnt@ctu.edu.vn