Mã ngành | Tên Ngành | Đơn vị quản lý và đào tạo | Điểm TT 2018 | Chỉ tiêu 2019 | Tổ hợp xét tuyển | Vị trí việc làm |
7620109H |
Nông học (tuyển sinh / chi tiết) |
Bộ môn: Kỹ thuật nông nghiệp - Khoa Phát triển Nông thôn |
14,00 | 100 |
- Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) - Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) |
- Chuyên viên tại các cơ quan nhà nước: Sở Nông nghiệp, các trung tâm Khuyến Nông, các Trạm Bảo vệ thực vật, các Trạm trại chăn nuôi và thủy sản. - Nghiên cứu viên, cán bộ giảng dạy - Chuyên viên kỹ thuật, nhân viên kinh doanh - Chủ cơ sở kinh doanh, doanh nghiệp |
7620114H |
Kinh doanh Nông Nghiệp (tuyển sinh / chi tiết) |
Bộ môn Kinh tế xã hội Nông thôn, Khoa Phát triển Nông thôn Bộ môn: Kinh tế - Xã hội nông thôn - Khoa Phát triển Nông thôn |
14,00 | 100 |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Văn, Hóa (C02) |
- Nhân viên kinh doanh, nhà quản lý ở tất cả các loại hình công ty/doanh nghiệp trong lĩnh vực sản xuất và kinh doanh nông sản, thủy sản, lương thực, thực phẩm; có thể làm công chức, viên chức ở các cơ quan quản lý nhà nước; |
7620115H |
Kinh tế Nông nghiệp (tuyển sinh / chi tiết) |
Bộ môn Kinh tế xã hội Nông thôn, Khoa Phát triển Nông thôn Bộ môn Kinh tế nông nghiệp & KTTNMT - Khoa Kinh tế |
14,50 | 80 |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Văn, Hóa (C02) |
- Nhân viên/ Cán bộ quản lý kinh tế/Chuyên viên nghiên cứu: |
7220201H |
Ngôn ngữ Anh (tuyển sinh / chi tiết) |
Bộ môn Kinh tế xã hội Nông thôn, Khoa Phát triển Nông thôn Bộ môn Anh văn – Khoa Ngoại ngữ |
19,00 | 80 |
- Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) - Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
- Làm hướng dẫn viên du lịch, Dịch thuật tiếng Anh, thư tín văn phòng, tiếp tân khách sạn. |
7310630H |
Việt Nam học Chuyên ngành Hướng dẫn viên Du lịch (tuyển sinh / chi tiết) |
Bộ môn Kinh tế xã hội Nông thôn, Khoa Phát triển Nông thôn Bộ môn: Lịch sử-Địa lí-Du lịch - Khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn |
19,00 | 80 |
- Văn, Sử, Địa (C00) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Văn, Sử, Tiếng Anh (D14) - Văn, Địa, Tiếng Anh (D15) |
- Hướng dẫn viên du lịch tại các công ty du lịch, các trung tâm dịch vụ lữ hành. |
7340101H |
Quản trị Kinh Doanh (tuyển sinh / chi tiết) |
Bộ môn Kinh tế xã hội Nông thôn, Khoa Phát triển Nông thôn Bộ môn Quản trị kinh doanh - Khoa Kinh tế |
17,50 | 80 |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Văn, Hóa (C02) |
- Nhân viên/Trưởng, Phó phòng chức năng trong các công ty/doanh nghiệp sản xuất kinh doanh; |
7380101H |
Luật Chuyên ngành Luật Hành chính (tuyển sinh / chi tiết) |
Bộ môn Kinh tế xã hội Nông thôn, Khoa Phát triển Nông thôn Bộ môn Luật hành chính, Khoa Luật |
18,75 | 80 |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Văn, Sử, Địa (C00) - Toán, Văn, Tiếng Anh (D01) - Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03) |
- Có thể đáp ứng và thích nghi nhanh với yêu cầu của vị trí chuyên viên tại các cơ quan quản lý nhà nước ; |
7480201H |
Công nghệ thông tin (tuyển sinh / chi tiết) |
Bộ môn Công nghệ Nông thôn, Khoa Phát triển Nông thôn Bộ môn Công Nghệ Thông Tin - Khoa Công nghệ Thông tin và Truyền thông |
15,00 | 80 |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
- Nhà tư vấn, giám sát, nhà lãnh đạo lĩnh vực công nghệ thông tin. |
7580201H |
Kỹ thuật xây dựng (tuyển sinh / chi tiết) |
Bộ môn Công nghệ Nông thôn, Khoa Phát triển Nông thôn Bộ môn Kỹ thuật xây dựng - Khoa Công nghệ |
14,00 | 80 |
- Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Lý, Tiếng Anh (A01) |
-Làm việc tại các Sở, Phòng, Ban quản lý về xây dựng cơ bản. |
7620301H |
Nuôi trồng thủy sản (tuyển sinh / chi tiết) |
Bộ môn Kỹ thuật Nông nghiệp, Khoa Phát triển Nông thôn Bộ môn Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt - Khoa Thủy sản |
14,00 | 60 |
- Toán, Hóa, Sinh (B00) - Toán, Lý, Hóa (A00) - Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07) - Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08) |
- Các cơ quan quản lý ngành thủy sản; |
D620102H |
Khuyến Nông (tuyển sinh / chi tiết) |
Bộ môn Kinh tế xã hội Nông thôn, Khoa Phát triển Nông thôn |
0 | 0 |
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh |
- Chuyên viên kỹ thuật, cán bộ quản lý tại các tổ chức thuộc lĩnh vực khuyến nông. |