Ngành: Nông học (Agronomy)                                                                  Mã ngành: 7620109

Chuyên ngành: Kỹ thuật nông nghiệp (Agrotechnology)

Hệ đào tạo: Chính quy                 Thời gian đào tạo: 4 năm                    Danh hiệu: Kỹ sư

Đơn vị quản lý: Bộ môn Kỹ thuật nông nghiệp, Khoa Phát triển Nông thôn

 

  1. Mục tiêu đào tạo

1.1     Mục tiêu đào tạo chung

Chương trình ngành Nông học, chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp đào tạo kỹ sư có kiến thức, năng lực và kỹ năng thực hành về các vấn đề kỹ thuật nông nghiệp, nông thôn đáp ứng cho quá trình “Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn”, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; Trang bị cho người học kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, khuyến nông, hệ thống canh tác và quản trị sản xuất), kỹ năng thực hành, quản lý và lập dự án, có khả năng tự nghiên cứu trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn; Trang bị cho người học các kiến thức, kỹ năng để có thể làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm một cách hiệu quả, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực nông nghiệp đáp ứng khung trình độ quốc gia, có khả năng sử dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ theo quy định hiện hành trong bối cảnh hội nhập quốc tế.

1.2     Mục tiêu đào tạo cụ thể

a- Trang bị cho sinh viên trình độ lý luận chính trị, kiến thức quốc phòng - an ninh, năng lực ngoại ngữ và năng lực công nghệ thông tin cơ bản theo quy định hiện hành.

b- Rèn luyện cho sinh viên ý chí lập thân, lập nghiệp, có đạo đức nghề nghiệp với tư duy năng động, sáng tạo; có tinh thần trách nhiệm, tác phong văn minh, ý thức tổ chức kỷ luật, rèn luyện sức khỏe để phục vụ ngành nghề; kỹ năng giao tiếp, kỹ năng học tập suốt đời.

c- Trang bị cho sinh viên nguyên lý của các quá trình sinh học liên quan tới cây trồng, vật nuôi và thủy sản; kiến thức cơ bản về sinh học, hóa học, sinh hoá, thống kê sinh học và tin học; khả năng tổ chức sản xuất, thực hành, huấn luyện và nghiên cứu; quản lý sản xuất, lập dự án trong các kỹ thuật canh tác cây trồng, nuôi trồng thủy sản cũng như các kỹ thuật căn bản về chăn nuôi thú y; kỹ năng vận dụng các công nghệ mới trong sản xuất cây trồng, vật nuôi và thủy sản.

d- Đào tạo sinh viên có năng lực làm việc tại các cơ quan nhà nước; cơ quan nghiên cứu khoa học, các tổ chức kinh doanh, tổ chức kinh tế hợp tác, hợp tác xã; bên cạnh đó sinh viên còn có khả năng tự kinh doanh, khởi nghiệp các lĩnh vực liên quan.

  1. Chuẩn đầu ra

Hoàn thành chương trình đào tạo Nông học – Kỹ thuật Nông nghiệp trình độ đại học, người học nắm vững các kiến thức, có những kỹ năng và thể hiện được mức độ tự chủ và trách nhiệm cá nhân như sau:

 

2.1     Kiến thức

2.1.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương

a- Nắm được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị như chủ nghĩa Mác – Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; có các kiến thức cơ bản về giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.

b- Nắm được kiến thức cơ bản về pháp luật, khoa học tự nhiên như toán học, sinh học, hóa học đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.

c- Nắm được kiến thức về khoa học xã hội và nhân, kinh tế, có hiểu biết cơ bản về ngoại ngữ và tin học.

2.1.2 Khối kiến thức cơ sở ngành

a- Nắm vững các kiến thức cơ bản về sinh lý, sinh hóa và di truyền của cây trồng, vật nuôi và thủy sản; phương pháp phân tích các chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa trong phòng thí nghiệm.

b- Nắm vững các kiến thức cơ bản về dinh dưỡng cây trồng, vật nuôi, động vật thủy sản; đất đai, môi trường và hệ thống canh tác.

c- Nắm vững các kiến thức cơ bản về phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê trong nông nghiệp.

2.1.3 Khối kiến thức chuyên ngành

a- Nắm vững kiến thức về quy trình canh tác, phòng trừ côn trùng, bệnh hại trên cây trồng; có khả năng vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề trong canh tác một cách hiệu quả theo hướng an toàn, thân thiện với môi trường.

b- Nắm vững kiến thức về các qui trình kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh gia súc gia cầm; có khả năng vận dụng các kiến thức để tiếp cận giải quyết các vấn đề phát sinh trong canh tác và quản lý chăn nuôi ở nhiều quy mô khác nhau trong thực tiễn sản xuất.

c- Nắm vững kiến thức kỹ thuật nuôi, các biện pháp phòng trị bệnh trên các loài thủy sản; có khả năng vận dụng kiến thức để tiếp cận gải quyết các vấn đề trong canh tác tại các trang trại nuôi trồng thủy sản ở nhiều quy mô khác nhau trong thực tiễn sản xuất.

d- Nắm vững kiến thức về khuyến nông, tổ chức, quản lý sản xuất; có khả năng tổ chức, xây dựng, quản lý và phân tích dự án các loại hình sản xuất kinh tế hợp tác ở nông thôn; phân tích và giải quyết những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn thuộc các lĩnh vực có liên quan.

2.2     Kỹ năng

2.2.1 Kỹ năng cứng

a- Có khả năng ứng dụng và chuyển giao các kiến thức chuyên môn như lĩnh vực (trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản) kết hợp với các ngành lĩnh vực khác ở nhiều cấp độ khác nhau vào thực tiễn sản xuất.

  • Vận dụng một cách linh hoạt sáng tạo trong các quy trình sản xuất; cải tiến và xây dựng các giải pháp thay thế theo hướng phù hợp thị trường và sự phát triển xã hội.

c- Có khả năng phát hiện vấn đề, xây dựng đề cương và nghiên cứu khoa học để giải quyết các vấn đề trong thực tiễn sản xuất nông nghiệp.

2.2.2   Kỹ năng mềm

a- Có khả năng giao tiếp thông dụng bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp; đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp; có khả năng sử dụng các phần mềm văn phòng cơ bản như Word, Excel, Power-point, khai thác và sử dụng Internet.

b- Có khả năng làm việc độc lập, tự học để nâng cao kiến thức; có khả năng xác định và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp và thực tế cuộc sống; Có khả năng làm việc nhóm; lập kế hoạch, lên chương trình và thực hiện một đề án, đưa ra các giải pháp cho các vấn đề (tính sáng tạo và đưa ra quyết định); có khả năng tự chịu trách nhiệm trong công việc; kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.

  1. c. Có khả năng giao tiếp trong nhiều tình huống giao tiếp với nhiều phương thức giao tiếp: trực tiếp (thuyết trình, hội thảo, tập huấn,...), gián tiếp (thư điện tử, trang web, hội thảo online); sử dụng các phương tiện giao tiếp không bằng văn bản hay lời nói (cử chỉ, ánh mắt, tư thế); lựa chọn trả lời các câu hỏi một cách hiệu quả.

2.3     Thái độ/Mức độ tự chủ và trách nhiệm cá nhân

a- Thể hiện sự tự tin, lòng nhiệt tình, niềm đam mê, sự thích nghi đối với sự thay đổi, sự sẵn sàng và khả năng làm việc độc lập, sự sẵn sàng làm việc với người khác, biết xem xét và chấp nhận các quan điểm khác.

b- Thể hiện đúng đạo đức nghề nghiệp của ngành nghề mình theo đuổi, nhận thức được vị trí, vai trò tầm quan trọng của các tiểu chuẩn và nguyên tắc về đạo đức của mình, có thái độ đúng mực với những sai lầm của mình.

 c- Luôn xây dựng hình ảnh chuyên nghiệp trong công việc và ứng xử hàng ngày tạo một phong cách làm việc chuyên nghiệp.

d- Chủ động lên kế hoạch phát triển nghề nghiệp cho bản thân; luôn luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực chuyên ngành của mình để có thái độ ứng xử cũng như xử lý những thay đổi, cập nhật mới một cách phù hợp, hiệu quả.

  1. Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp

- Chuyên viên tại các cơ quan nhà nước: Sở Nông nghiệp, các trung tâm Khuyến Nông, các Trạm Bảo vệ thực vật, các Trạm trại chăn nuôi và thủy sản.

- Nghiên cứu viên, cán bộ giảng dạy tại các Viện, Trường (cao đẳng, trung cấp).

- Chuyên viên kỹ thuật, nhân viên kinh doanh tại các công ty doanh nghiệp thuộc lĩnh vực kinh tế tư nhân, kinh tế hợp tác, doanh nghiệp nước ngoài.

- Chủ cơ sở kinh doanh, doanh nghiệp trong các lĩnh vực liên quan.

  1. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp

Kỹ sư Nông học - Kỹ thuật nông nghiệp sau khi tốt nghiệp có thể học thêm một bằng đại học khác cùng nhóm ngành hoặc học tiếp cao học (Thạc sĩ) hoặc nghiên cứu sinh (Tiến sĩ) ở các trường đại học trong và ngoài nước như Khoa học Đất, Khoa học Cây Trồng, Bảo vệ thực vật,... Kỹ sư ngành Nông học - Kỹ thuật nông nghiệp sẽ được đào tạo để có kỹ năng tự học, học tập suốt đời.

 

  1. Các chương trình đào tạo, tài liệu, chuẩn quốc gia và quốc tế tham khảo

- Luật Giáo dục đại học; Khung Trình độ quốc gia Việt Nam; Khung Năng lực ngoại ngữ Việt Nam; yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ đại học (Thông tư 07/2015/TT-BGDÐT); Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản (Thông tư 03/2014/TT-BTTTT); Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học (Thông tư 04/2016/TT-BGDÐT); Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cấp chương trình đào tạo của AUN-QA (phiên bản 2015);

- Chương trình đạo tạo đại học ngành Nông học nghiệp của Trường Đại học Đại học Cần Thơ; chương trình Nông nghiệp công nghệ cao của Học viện Nông nghiệp Việt Nam; chương trình ngành Nông học; Ngành Nông học và Bảo vệ thực vật Trường Đại học Nông Lâm...

  1. Khung chương trình đào tạo

TT

Mã số học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn

Số tiết LT

Số tiết TH

Học phần tiên quyết

Học phần song hành

HK thực hiện

Khối kiến thức Giáo dục đại cương

1

QP006

Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*)

2

2

 

30

 

Bố trí theo nhóm ngành

2

QP007

Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*)

2

2

 

30

 

Bố trí theo nhóm ngành

3

QP008

Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*)

3

3

 

20

65

Bố trí theo nhóm ngành

4

QP009

Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*)

1

1

 

10

10

Bố trí theo nhóm ngành

5

TC100

Giáo dục thể chất 1+2+3 (*)

1+1+1

 

3

 

90

 

 

I, II, III

6

XH023

Anh văn căn bản 1 (*)

4

 

10TC nhóm AV hoặc PV

60

 

 

 

I, II, III

7

XH024

Anh văn căn bản 2 (*)

3

 

45

 

XH023

 

I, II, III

8

XH025

Anh văn căn bản 3 (*)

3

 

45

 

XH024

 

I, II, III

9

XH031

Anh văn tăng cường 1 (*)

4

 

60

 

XH025

 

I, II, III

10

XH032

Anh văn tăng cường 2 (*)

3

 

45

 

XH031

 

I, II, III

11

XH033

Anh văn tăng cường 3 (*)

3

 

45

 

XH032

 

I, II, III

12

XH004

Pháp văn căn bản 1 (*)

3

 

45

 

 

 

I, II, III

13

XH005

Pháp văn căn bản 2 (*)

3

 

45

 

XH004

 

I, II, III

14

XH006

Pháp văn căn bản 3 (*)

4

 

60

 

XH005

 

I, II, III

15

FL004

Pháp văn tăng cường 1 (*)

3

 

45

 

XH006

 

I, II, III

16

FL005

Pháp văn tăng cường 2 (*)

3

 

45

 

FL004

 

I, II, III

17

FL006

Pháp văn tăng cường 3 (*)

4

 

60

 

FL005

 

I, II, III

18

TN033

Tin học căn bản (*)

1

1

 

15

 

 

 

I, II, III

19

TN034

TT.Tin học căn bản (*)

2

2

 

 

60

 

TN033

I, II, III

20

ML009

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1

2

2

 

30

 

 

 

I, II, III

21

ML010

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2

3

3

 

45

 

ML009

 

I, II, III

22

ML006

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

30

 

ML010

 

I, II, III

23

ML011

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

 

45

 

ML006

 

I, II, III

24

KL001

Pháp luật đại cương

2

2

 

30

 

 

 

I, II, III

25

XH028

Xã hội học đại cương

2

 

2

30

 

 

 

I, II, III

26

KN001

Kỹ năng mềm

2

 

20

20

 

 

I, II, III

27

KN002

Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp

2

 

30

 

 

 

I, II, III

28

TN042

Sinh học đại cương

2

2

 

30

 

 

 

I, II, III

29

TN043

TT. Sinh học đại cương

1

1

 

 

30

 

 

I, II, III

30

TN019

Hóa học đại cương

3

3

 

45

 

 

 

I, II, III

31

TN020

TT. Hoá học đại cương

1

1

 

 

30

 

 

I, II, III

Cộng: 45 TC (Bắt buộc 30 TC; Tự chọn: 15 TC)

Khối kiến thức cơ sở ngành

32

NN169

Xác suất thống kê và phép thí nghiệm -TT&NH

3

3

 

30

30

 

 

I, II

33

NN123

Sinh hóa B

2

2

 

30

 

 

 

I, II

34

NN124

TT. Sinh hóa

1

1

 

 

30

 

 

I, II

35

NN126

Di truyền học đại cương

2

2

 

30

 

 

 

I, II

36

NN127

TT. Di truyền học đại cương

1

1

 

 

30

 

 

I, II

37

NN129

Sinh lý thực vật B

2

2

 

30

 

 

 

I, II

38

NN130

TT. Sinh lý thực vật

1

1

 

 

30

 

 

I, II

39

NN111

Phương pháp nghiên cứu khoa học – Nông nghiệp

2

2

 

15

30

 

 

I, II

40

NN376

Dinh dưỡng cây trồng

2

2

 

20

20

 

 

I, II

41

TS117

Sinh lý động vật thủy sản B

2

2

 

20

20

 

 

I, II

42

TS118

Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản B

2

2

 

20

20

 

 

I, II

43

NN136

Sinh lý và cơ thể gia súc

2

2

 

20

20

 

 

I, II

44

NN353

Dinh dưỡng và thức ăn gia súc

2

2

 

20

20

 

 

I, II

45

MT312

Bảo tồn đa dạng sinh học

2

 

2

30

 

 

 

 

46

MT117

Môi trường và quản lý tài nguyên thiên nhiên

2

 

30

 

 

 

I, II

47

NN132

Nông hóa

2

2

 

20

20

 

 

I, II

48

NN131

Thổ nhưỡng B

2

2

 

20

20

 

 

I, II

49

NN377

Hệ thống canh tác

2

2

 

30

 

 

 

I, II

50

PD114

Anh văn chuyên ngành-KThNN

2

 

2

30

 

 

 XH025

I, II

51

XH019

Pháp văn chuyên môn KH&CN

2

 

30

 

 

 XH006

I, II

Cộng: 34 TC (Bắt buộc 30TC; Tự chọn: 4 TC)

Khối kiến thức chuyên ngành

52

NN143

Hóa bảo vệ thực vật B

2

2

 

20

20

 

 

I, II

53

NN359

Bệnh cây trồng

2

2

 

20

20

 

 

I, II

54

NN374

Côn trùng nông nghiệp

2

2

 

20

20

 

 

I, II

55

NN361

Cây ăn trái

2

2

2

20

20

 

 

I, II

56

NN362

Cây công nghiệp dài ngày

2

 

20

20

 

 

I, II

57

NN369

Cây lúa

2

2

 

20

20

 

 

I, II

58

NN371

Cây rau

2

2

2

20

20

 

 

I, II

59

NN370

Cây màu

2

 

 

 

 

 

I, II

60

NN337

Chăn nuôi gia cầm B

2

2

 

20

20

 

 

I, II

61

NN339

Chăn nuôi heo B

2

2

 

20

20

 

 

I, II

62

NN338

Chăn nuôi gia súc nhai lại B

2

2

 

20

20

 

 

I, II

63

NN304

Bệnh dinh dưỡng

2

 

2

20

20

 

 

I, II

64

NN311

Bệnh ký sinh gia súc

2

 

20

20

 

 

I, II

65

NN312

Bệnh truyền nhiễm

2

 

20

20

 

 

I, II

66

NN110

Dược lý thú y

2

 

2

20

20

 

 

I, II

67

NN301

Sản khoa và gieo tinh nhân tạo

2

 

20

20

 

 

I, II

68

NN117

Chuẩn đoán Thú y

2

 

20

20

 

 

I, II

69

TSxxx

KT sản xuất giống và nuôi thủy sản nước ngọt (lý thuyết)

2

2

 

 30

 

 

 

I, II

70

TS409

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác (lý thuyết)

2

2

 

30

 

 

 

I, II

71

TSxxx 

Thực tập giáo trình Kỹ thuật thủy sản 

4

4

 

 

 120

 

 

I, II

72

TS337

Dịch bệnh thủy sản

2

2

 

20

20

 

 

I, II

73

TS315

Thuốc và hóa chất trong thủy sản

2

2

 2

30

 

 

 

I, II

74

TS410

Quản lý chất lượng môi trường ao nuôi thủy sản

2

 

30

30

 

 

I, II

75

TS310

Kỹ thuật nuôi cá cảnh và thủy đặc sản

2

 

2

30

 

 

 

I, II

76

TS335

Kỹ thuật sản suất giống và nuôi cá biển

2

 

30

 

 

 

I, II

77

TS309

Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên

2

 

20

20

 

 

I, II

78

NN326

Khuyến nông

2

2

 

20

20

 

 

I, II

79

PD106

Đánh giá nông thôn có sự tham gia - PRA

2

2

 

15

30

 

 

I, II

80

HG303

Xây dựng và quản lý dự án Khuyến nông

2

 

2

25

10

 

 

I, II

81

PD334

Lập kế hoạch, giám sát và đánh giá hoạt động khuyến nông

2

 

20

20

 

 

I, II

82

PD315

Quản trị nông trại

2

 

2

25

10

 

 

I, II

83

HG256

Quản trị và điều hành các tổ chức kinh tế hợp tác

2

 

25

10

 

 

I, II

84

HGxxx

Nông nghiệp công nghệ cao

3

3

 

20

20

 

 

I, II

85

HGxxx

TT. Giáo trình KTNN

2

2

 

 

60

 

 

I, II, III

86

HGxxx

Rèn nghề KTNN

2

2

 

 

60

 

 

I, II, III

87

PD501

Luận văn tốt nghiệp - K.ThNN

10

 

10

 

 

4N: ≥ 105 TC

 

I, II

88

PD401

Tiểu luận tốt nghiệp - K.ThNN

4

 

 

 

4N: ≥ 105 TC

 

I, II

89

NN381

Nấm ăn

2

 

20

20

 

 

I, II

90

NN518

Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh

3

 

30

30

 

 

I, II

91

NN375

Công nghệ sinh học trong nông nghiệp

2

 

20

20

 

 

I, II

92

NN401

Xử lý ra hoa

2

 

20

20

 

 

I, II

93

NN255

Quy hoạch phát triển nông thôn

 

 

30

 

 

 

I, II

94

HG255

Công nghệ bảo quản và chế biến Nông - thủy sản

3

 

30

30

 

 

I, II

95

HG353

Quản trị chất lượng trong nông nghiệp

2

 

20

20

 

 

I, II

96

KT396

Marketing Nông nghiệp

2

 

30

 

 

 

I, II

97

NN308

Chăn nuôi ong

2

 

20

20

 

 

I, II

98

NN319

Chăn nuôi thỏ

2

 

20

20

 

 

I, II

99

NN336

Chăn nuôi dê

2

 

20

20

 

 

I, II

100

NN310

Chăn nuôi chó mèo

2

 

20

20

 

 

I, II

101

TS411

Quy hoạch phát triển thủy sản

2

 

30

 

 

 

I, II

102

TS413

Vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản

2

 

30

 

 

 

I, II

103

TS313

Kỹ thuật nuôi động vật thân mềm

2

 

25

10

 

 

I, II

104

TS406

KT sản xuất giống và nuôi thủy sản nước lợ

3

45

 

 

 

I, II

Cộng: 61 TC (Bắt buộc: 37TC; Tự chọn: 24TC)

Tổng cộng: 140TC (Bắt buộc: 99 TC; Tự chọn: 41TC)

(*):    là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường Đại học Cần Thơ hoặc học tích lũy.

                                                                                                               Ngày 17 tháng 12 năm 2018

           BAN GIÁM HIỆU                 HỘI ĐỒNG KH&ĐT          KHOA PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

            HIỆU TRƯỞNG                           CHỦ TỊCH                                  TRƯỞNG KHOA

Số lượt truy cập

10750530
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
22850
92262
515324
10750530
Your IP 192.168.253.18

Cộng đồng SV khoa PTNT

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

Khoa Phát triển Nông thôn - Trường Đại học Cần Thơ
Địa chỉ: Khu Hòa An - ĐHCT, số 554, quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Số điện thoại:(+84) 0293 351 1111                Email: kptnt@ctu.edu.vn