- Tuyển sinh chính quy tại Khu Hòa An
- Tuyển sinh hệ vừa làm vừa học, từ xa, văn bằng chứng chỉ đào tạo tại Hòa An
- Tuyển sinh sau đại học tại Khu Hòa An
TUYỂN SINH HỆ VỪA LÀM VỪA HỌC, TỪ XA VÀ ĐÀO TẠO NGẮN HẠN CẤP CHỨNG CHỈ, CHỨNG NHẬN KHÁC ĐÀO TẠO TẠI HÒA AN
- Trường tổ chức tuyển sinh trình độ đại học hình thức vừa làm vừa học, từ xa cho các đối tượng người học có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, trung cấp, cao đẳng và đại học; chỉ xét tuyển không thi tuyển dựa vào kết quả học tập ở bậc THPT, trung cấp, cao đẳng và đại học.
- Thời gian học thuận tiện vào các ngày thứ Bảy, Chủ Nhật hàng tuần; học tại khu Hòa An với hình thức vừa làm vừa học, học trực tuyến với hình thức Từ xa. Trường tuyển sinh 3 đợt trong năm vào tháng 4,8 và 11.
- Đối với chương trình đào tạo bồi dưỡng tập huấn ngắn hạn cấp chứng nhận và chứng chỉ, hiện tại Trường có trên 100 chương trình đào tạo ngắn hạn cấp chứng nhận và chứng chỉ. Đồng thời, Trường thiết kế chương trình đào tạo theo nhu cầu của địa phương.
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu dự kiến |
I. Hình thức Vừa làm vừa học |
|||
1 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
30 |
2 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
30 |
3 |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
30 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
30 |
5 |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
30 |
6 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
30 |
7 |
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
30 |
8 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
30 |
9 |
7310101 |
Kinh tế |
30 |
10 |
7310201 |
Chính trị học |
30 |
11 |
7320104 |
Truyền thông đa phương tiện |
30 |
12 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
30 |
13 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
30 |
14 |
7340301 |
Kế toán |
30 |
15 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
30 |
16 |
7380101 |
Luật |
30 |
17 |
7480103 |
Kỹ thuật phần mềm |
30 |
18 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
30 |
19 |
7480104 |
Hệ thống thông tin |
30 |
20 |
7480102 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
30 |
21 |
7480202 |
An toàn thông tin |
30 |
22 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
30 |
23 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
30 |
24 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
30 |
25 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
30 |
26 |
7520130 |
Kỹ thuật ô tô |
30 |
27 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
30 |
28 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
30 |
29 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
30 |
30 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
30 |
31 |
7540105 |
Công nghệ chế biến thủy sản |
30 |
32 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
30 |
33 |
7580202 |
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy |
30 |
34 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
30 |
35 |
7580213 |
Kỹ thuật cấp thoát nước |
30 |
36 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
30 |
37 |
7620301 |
Nuôi trồng thủy sản |
30 |
38 |
7620105 |
Chăn nuôi |
30 |
39 |
7620114 |
Kinh doanh nông nghiệp |
30 |
40 |
7620115 |
Kinh tế nông nghiệp |
30 |
41 |
7640101 |
Thú y |
30 |
42 |
7810101 |
Du lịch |
30 |
43 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
30 |
44 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
30 |
45 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
30 |
CỘNG |
1.350 |
||
II. Hình thức Từ xa |
|||
1 |
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
100 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
250 |
3 |
7340301 |
Kế toán |
250 |
4 |
7620110 |
Khoa học cây trồng |
100 |
5 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
100 |
6 |
7380101 |
Luật |
500 |
7 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
900 |
8 |
7220203 |
Ngôn ngữ Pháp |
150 |
9 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
100 |
10 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
250 |
11 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
50 |
12 |
7320201 |
Thông tin - Thư viện |
150 |
13 |
7640101 |
Thú y |
150 |
CỘNG |
3050 |
Hồ sơ đăng ký và mọi chi tiết khác có liên quan xin liên hệ:
Văn phòng Khoa Phát triển Nông thôn, Trường Đại học Cần Thơ
Số 554, quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Điện thoại: 0293 351 1111 Email: kptnt@ctu.edu.vn