Ngành học: Nuôi trồng thủy sản (Aquaculture)

Mã ngành: 52620301          Hệ đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo: 04 năm Danh hiệu: Kỹ sư

Đơn vị quản lý: Bộ môn Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt - Khoa Thủy sản

  1. Mục tiêu đào tạo Đào tạo kỹ sư Nuôi trồng thủy sản (NTTS) có hệ thống kiến thức khoa học cơ bản, có kiến thức chuyên môn sâu về NTTS và kỹ năng nghiệp vụ thành thạo, có khả năng làm việc độc lập, đảm nhận trực tiếp công tác kỹ thuật và quản lý tại các cơ sở sản xuất, nghiên cứu, đào tạo có liên quan đến thủy sản; có nhận thức chính trị và phẩm chất đạo đức tốt; có sức khỏe; tôn trọng nghề nghiệp; có khả năng tiếp tục học tập ở các bậc học sau đại học nhằm đáp ứng nhu cầu của xã hội trong sự nghiệp phát triển khoa học công nghệ về lĩnh vực NTTS.
  2. Chuẩn đầu ra

 Hoàn thành chương trình đào tạo Nuôi trồng thủy sản sinh viên có kiến thức, kỹ năng và thái độ như sau:

  • Kiến thức
    • Khối kiến thức giáo dục đại cương

Hiểu biết các vấn đề cơ bản về khoa học chính trị, am hiểu pháp luật, biết phương pháp rèn luyện sức khỏe; có hệ thống kiến thức đại cương về khoa học tự nhiên để tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên ngành và học tập nâng cao trình độ. 

  • Khối kiến thức cơ sở ngành

Có kiến thức cơ sở ngành vững chắc về (i) hình thái và phương pháp phân loại thủy sinh vật; (ii) sinh học, sinh lý và sinh thái học của thủy sinh vật; (iii) môi trường và phân tích chất lượng môi trường ao nuôi thủy sản; và (iii) thống kê và phương pháp nghiên cứu khoa học. 

  • Khối kiến thức chuyên ngành

Có kiến thức sâu về chuyên môn như (i) dinh dưỡng và thức ăn động vật thủy sản; (ii) kỹ thuật sản xuất giống và nuôi thương phẩm các loài thủy sản nước ngọt và lợ có giá trị kinh tế; (iii) quản lý sức khỏe động vật thủy sản nuôi; (iv) sử dụng thành thạo các trang thiết bị, quản lý và vận hành tốt cơ sở sản xuất; và (v) đánh giá được hiệu quả sản xuất trong lĩnh vực thủy sản.

  • Kỹ năng
    • Kỹ năng cứng
      • Thành thạo về kỹ thuật sản xuất giống và thực hành tốt kỹ thuật nuôi thương phẩm các loài cá tra, cá đồng, tôm sú, tôm thẻ chân trắng và tôm càng xanh.
      • Tổ chức, quản lý và vận hành cơ sở sản xuất thủy sản như trại giống, trại nuôi thương phẩm, kinh doanh dịch vụ thủy sản; am hiểu về quản lý môi trường và sức khỏe vật nuôi.
      • Xây dựng đề cương dự án, triển khai thực hiện các đề tài/dự án nghiên cứu khoa học; biết cách viết báo cáo.
    • Kỹ năng mềm
      • Làm việc độc lập và làm việc nhóm.
      • Đạt trình độ Tin học, Anh văn bằng A (hoặc tương đương) để đáp ứng yêu cầu công tác.
      • Phát triển kỹ năng giao tiếp như trao đổi, chia sẻ, hợp tác với thành viên khác; duy trì quan hệ với đối tác; sử dụng thành thạo các phương tiện giao tiếp đa truyền thông khi làm việc với cộng đồng.
    • Thái độ
      • Có ý thức trách nhiệm công dân, tuân thủ pháp luật, tích cực tham gia các hoạt động xã hội.
      • Trung thực, khách quan trong nghiên cứu và ứng dụng vào thực tế, tôn trọng nghề nghiệp.
      • Có tinh thần cầu tiến không ngừng học tập, hợp tác tốt với đồng nghiệp và cộng đồng.
  1. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
    • Các cơ quan quản lý ngành thủy sản;
    • Các cơ sở đào tạo và nghiên cứu về thủy sản; các dự án thủy sản trong nước và quốc tế;
    • Các doanh nghiệp/cơ sở sản xuất và cung cấp dịch vụ thủy sản; - Tự tổ chức sản xuất và kinh doanh thủy sản.
  2. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

- Có khả năng tự học tập, nghiên cứu và ứng dụng khoa học công nghệ vào thực tế sản xuất; - Có khả năng học tập bậc sau đại học liên quan lĩnh vực thủy sản.

  1. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà đơn vị tham khảo
    • Bộ chương trình khung giáo dục đại học ngành Nuôi trồng thuỷ sản (mã ngành: 52620301) khối ngành Nông Lâm Ngư nghiệp, ban hành theo thông tư số: 09/2011/TT-BGDĐT, ngày 24 tháng 02  năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo.
    • Bộ tiêu chuẩn chất lượng ASEAN University Network (AUN).
  2. Chương trình đào tạo

TT

Mã số  học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

 Bắt buộc

Tự chọn

Số  tiết

LT

Số

tiết

TH

Học phần  tiên quyết

HK

thực hiện

Khố i kiến th ức Giáo dục đại cương

 

 

 

 

1  

QP003

Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 (*)

3

3

 

45

 

Bố trí theo nhó m ngành

2  

QP004

Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 (*)

2

2

 

30

 

Bố trí theo nhó m ngành

3  

QP005

Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 (*)

3

3

 

30

45

Bố trí theo nhó m ngành

4  

TC100

Giáo dục thể chất (1+2) (*)

1+1

 

2

 

60

 

I, II, III

5  

TC013

Bơi lội (*)

1

1

 

 

30

 

I, II, III

6  

XH023

Anh văn căn bản 1 (*)

4

 

10TC nhóm

AV

hoặc

nhóm

PV

60

 

 

I, II, III

7  

XH024

Anh văn căn bản 2 (*)

3

 

45

 

XH023

I, II, III

8  

XH025

Anh văn căn bản 3 (*)

3

 

45

 

XH024

I, II, III

9  

XH031

Anh văn tăng cường 1 (*)

4

 

60

 

XH025

I, II, III

10  

XH032

Anh văn tăng cường 2 (*)

3

 

45

 

XH031

I, II, III

11  

XH033

Anh văn tăng cường 3 (*)

3

 

45

 

XH032

I, II, III

12  

XH004

Pháp văn căn bản 1 (*)

3

 

45

 

 

I, II, III

13  

XH005

Pháp văn căn bản 2 (*)

3

 

45

 

XH004

I, II, III

14   

XH006

Pháp văn căn bản 3 (*)

4

 

60

 

XH005

I, II, III

15  

FL004

Pháp văn tăng cường 1 (*)

3

 

45

 

XH006

I, II, III

16  

FL005

Pháp văn tăng cường 2 (*)

3

 

45

 

FL004

I, II, III

17  

FL006

Pháp văn tăng cường 3 (*)

4

 

60

 

FL005

I, II, III

TT

Mã số  học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

 Bắt buộc

Tự chọn

Số  tiết

LT

Số

tiết

TH

Học phần  tiên quyết

HK

thực hiện

18  

TN033

Tin học căn bản (*)

1

1

 

15

 

 

I, II, III

19  

TN034

TT. Tin học căn bản (*)

2

2

 

 

60

 

I, II, III

20  

ML009

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1

2

2

 

30

 

 

I, II, III

21  

ML010

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2

3

3

 

45

 

ML009

I, II, III

22  

ML006

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

30

 

ML010

I, II, III

23  

ML011

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

 

45

 

ML006

I, II, III

24  

KL001

Pháp luật đại cương

2

2

 

30

 

 

I, II, III

25  

ML007

Logic học đại cương

2

 

2

30

 

 

I, II,III

26  

XH011

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

 

30

 

 

I, II,III

27  

XH012

Tiếng Việt thực hành

2

 

30

 

 

I, II,III

28  

XH014

Văn bản và lưu trữ học đại cương

2

 

30

 

 

I, II,III

29  

XH028

Xã hội học đại cương

2

 

30

 

 

I, II,III

30  

XH029

Kỹ năng mềm

2

 

20

20

 

I, II,III

31  

TN010

Xác suất thống kê

3

3

 

45

 

 

I, II, III

32  

TN021

Hóa vô cơ và hữu cơ đại cương 

2

2

 

30

 

 

I, II, III

33  

TN022

TT. Hóa vô cơ và hữu cơ đại cương 

1

1

 

 

30

 

I, II, III

34  

TN042

Sinh học đại cương

2

2

 

30

 

 

I, II, III

35  

TN043

TT. Sinh học đại cương

1

1

 

 

30

 

I, II, III

Cộng: 47 TC (Bắt buộc: 3 3 TC; Tự ch ọn: 14 TC)

 

 

 

Khố i kiến th ức cơ sở ngành

 

 

 

36  

TS100

Sinh hóa – TS

3

3

 

30

30 

 

I, II, III

37  

TS103

Ngư nghiệp đại cương

2

2

 

30

 

 

I, II, III

38  

TS152

Hóa phân tích ứng dụng – TS

3

3

 

30

30

TN021, TN022

I, II 

39  

TS153

Hình thái và phân loại tôm, cá 

3

3

 

30

30

 

I, II

40  

TS196

Thực vật thủy sinh 

2

2

 

20

20

 

I, II

41  

TS197

Động vật thủy sinh 

2

2

 

20

20

 

I, II

42  

TS104

Sinh thái thủy sinh vật

2

2

 

30

 

 

I, II

43  

TS145

Vi sinh thủy sản đại cương A

3

3

 

30

30

TN042, TN043

I, II

44  

TS106

Sinh lý động vật thủy sản A

3

3

 

30

30

 

I, II

45  

TS107

Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản A

3

3

 

30

30

 

I, II

46  

TS155

Phương pháp thí nghiệm và viết báo cáo - TS

3

3

 

35

20

 

I, II

47  

TS156

TTGT cơ sở nuôi trồng thủy sản

5

5

 

 

150

TS152, TS153,

TS196, TS197

III

48  

TS111

Phương pháp nghiên cứu sinh học cá

2

 

4

20

20

 

I, II

49  

TS198

Miễn dịch học thủy sản đại cương

2

 

20

20

 

I, II

50  

TS199

Mô – Phôi động vật thủy sản

2

 

20

20

 

I, II

51  

TS157

Anh văn chuyên môn thủy sản

2

 

30

 

XH025

I, II

52  

XH019

Pháp văn chuyên môn KH&CN

2

 

30

 

XH006

I, II

53  

TS349

Kinh tế tài nguyên thủy sản

2

 

30

 

 

I, II

Cộng: 38 TC (Bắt buộc: 34 TC; Tự ch ọn: 4 TC)

 

 

 

Khố i kiến th ức Chuyên ngành

 

 

 

54  

TS309

Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên

2

2

 

20

20

 

I, II

55  

TS301

Kỹ thuật nuôi cá nước ngọt

2

2

 

30

 

 

I, II

56  

TS303

Kỹ thuật sản xuất giống cá nước ngọt

2

2

 

30

 

 

I, II

57  

TS335

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi cá biển

2

2

 

30

 

 

I, II

58  

TS302

Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác

3

3

 

45

 

 

I, II

59  

TS313

Kỹ thuật nuôi động vật thân mềm

2

2

 

25

10

 

I, II

60  

TS305

Quản lý dịch bệnh thủy sản

3

3

 

30

30

TS145

I, II

61  

TS108

Di truyền và chọn giống thủy sản

2

2

 

20

20

 

I, II

62  

TS410

Quản lý chất lượng môi trường ao nuôi thủy sản

2

2

 

30

 

TS152

I, II

63  

TS306

Thực tập giáo trình nuôi thủy sản nước ngọt

5

5

 

 

150

TS301, TS303

III

64  

TS307

Thực tập giáo trình kỹ thuật nuôi hải sản

5

5

 

 

150

TS335, TS302

I, II

65  

TS200

Thực tập thực tế - NTTS

3

3

 

 

90

TS156

III

66  

TS308

Kinh tế thủy sản 

2

2

 

20

20

 

I, II

67  

TS320

Công trình và thiết bị thủy sản

2

2

 

20

20

 

I, II

TT

Mã số  học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

 Bắt buộc

Tự chọn

Số  tiết

LT

Số

tiết

TH

Học phần  tiên quyết

HK

thực hiện

Sinh viên chọn tối thiểu 8 tín chỉ c ủa 1 tr ong 2 nhóm học ph ần sau 

 

68  

TS310

Kỹ thuật nuôi cá cảnh và thủy đặc sản

2

 

8

30

 

 

I, II

69  

TS411

Quy hoạch phát triển thủy sản

2

 

30

 

 

I, II

70  

TS412

Vi sinh vật hữu ích

2

 

30

 

 

I, II

71  

TS312

Kỹ thuật khai thác thủy sản B

2

 

30

 

 

I, II

72  

TS315

Thuốc và hoá chất trong thuỷ sản

2

 

30

 

 

I, II

73  

TS414

Kỹ thuật trồng rong biển

2

 

30

 

 

I, II

74  

TS417

Thương hiệu sản phẩm thủy sản

2

 

30

 

 

I, II

75  

TS432

Maketing thủy sản

2

 

20

20

 

I, II

76  

TS310

Kỹ thuật nuôi cá cảnh và thủy đặc sản

2

 

8

30

 

 

I, II

77  

TS412

Vi sinh vật hữu ích

2

 

30

 

 

I, II

78  

TS312

Kỹ thuật khai thác thủy sản B

2

 

30

 

 

I, II

79  

TS315

Thuốc và hoá chất trong thuỷ sản

2

 

30

 

 

I, II

80  

TS413

Vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản

2

 

30

 

 

I, II

81  

TS190

Quan trắc và cảnh báo môi trường

2

 

30

 

 

I, II

82  

TS204

Phân tích hoạt động kinh doanh

2

 

30

 

 

I, II

83  

TS206

Xây dựng và thẩm định dự án đầu tư

2

 

30

 

 

I, II

84  

TS325

Luận văn tốt nghiệp - NTTS

10

 

10

 

300

≥ 105 TC

I, II

85  

TS322

Tiểu luận tốt nghiệp - NTTS

4

 

 

120

I, II

86  

TS323

Tổng hợp kiến thức cơ sở - NTTS

3

 

45

 

I, II, III

87  

TS324

Tổng hợp kiến thức kỹ thuật - NTTS

3

 

45

 

I, II, III

88  

TS291

Chuyên đề chẩn đoán bệnh động vật thủy sản

2

 

 

60

TS145, TS410

I, II, III

89  

TS292

Chuyên đề kỹ thuật nuôi thủy sản

2

 

 

60

TS306, TS307

I, II, III

90  

TS293

Chuyên đề kỹ thuật sản xuất giống thủy sản

2

 

 

60

TS306, TS307

I, II, III

Cộng: 55 TC (Bắt buộc: 37 TC; Tự chọn: 18 TC)

 

Tổng cộng: 140 TC (Bắt buộc: 104 TC; Tự chọn: 36 TC)

 

 (*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường hoặc học tích lũy.

                                    Ngày 31 tháng 12 năm 2015

Số lượt truy cập

10750268
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
22588
92000
515062
10750268
Your IP 192.168.253.18

Cộng đồng SV khoa PTNT

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

Khoa Phát triển Nông thôn - Trường Đại học Cần Thơ
Địa chỉ: Khu Hòa An - ĐHCT, số 554, quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Số điện thoại:(+84) 0293 351 1111                Email: kptnt@ctu.edu.vn