Ngành học: Công nghệ thông tin (Information Technology)
Mã ngành: 52480201 Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: 4,5 năm Danh hiệu: Kỹ sư
Đơn vị quản lý: Bộ môn Công Nghệ Thông Tin - Khoa Công nghệ Thông tin &TT
1. Mục tiêu đào tạo
Mục tiêu của ngành Công nghệ thông tin (CNTT) là cung cấp cho sinh viên kỹ năng và kiến thức để đảm nhận vị trí nghề nghiệp trong lĩnh vực CNTT, thăng tiến đến vị trí lãnh đạo, khả hành nghiên cứu hoặc tiếp tục học cao hơn trong lĩnh vực này. Các mục tiêu cụ thể bao gồm:
- Đào tạo kỹ sư CNTT có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
- Trang bị cho người học kiến thức chuyên sâu và các giải pháp về sản phẩm CNTT đương đại;
- Trang bị các kiến thức nền tảng cơ bản về cơ sở lý thuyết, toán và khoa học được sử dụng trong lĩnh vực CNTT cho sinh viên;
- Tạo khả năng giải thích và vận dụng kiến thức nền tảng, các giải pháp và sản phẩm CNTT thích hợp đáp ứng nhu cầu của một tổ chức hay cá nhân;
- Có khả năng giao tiếp cơ bản bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp, và đọc hiểu các tài liệu bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.
2. Chuẩn đầu ra
Sau khi hoàn thành chương trình đào tạo, sinh viên có kiến thức, kỹ năng và thái độ như sau:
2.1. Kiến thức
2.1.1. Khối kiến thức giáo dục đại cương
- Có kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin; đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam; tư tưởng Hồ Chí Minh, có sức khỏe, có kiến thức về giáo dục quốc phòng đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Có kiến thức cơ bản về pháp luật đại cương, về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên để đáp ứng yêu cầu tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.
- Có kiến thức cơ bản về tiếng Anh/tiếng Pháp tương đương trình độ A Quốc gia. - Có kiến thức cơ bản về máy tính, các phần mềm văn phòng và cơ bản khác.
2.1.2. Khối kiến thức cơ sở ngành
- Kiến thức căn bản về toán ứng dụng trong Công nghệ thông tin nhằm giúp cho người học có thể tiếp thu được những kiến thức cơ sơ ngành và chuyên ngành, cũng như khả năng nghiên cứu, học nâng cao trình độ.
- Kiến thức căn bản về nền tảng CNTT, kiến thức về kiến trúc của máy tính, kiến thức về hệ điều hành máy tính, kiến thức về các hệ điều hành thông dụng đương đại giúp cho người học nắm được những nguyên lý cơ bản của một hệ thống máy tính.
- Kiến thức căn bản về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị cơ sở dữ liệu, kiến thức về hệ thống thông tin của các tổ chức và doanh nghiệp, kiến thức về phân tích và thiết kế hệ thống giúp cho người học nắm được nguyên lý cơ bản và giải pháp trong các hệ thống thông tin ở các tổ chức và doanh nghiệp.
- Kiến thức cơ bản về cấu trúc dữ liệu, về giải thuật, kiến thức về lập trình cấu trúc và lập trình hướng đối tượng nhằm giúp cho người học có thể hiểu căn bản về lập trình, xây dựng các chương trình máy tính.
- Kiến thức về Công nghệ phần mềm nhằm giúp cho người học nắm được qui trình xây dựng phần mềm trong công nghiệp công nghệ thông tin.
- Kiến thức cơ bản về mạng máy tính nhằm giúp cho người học nắm được nguyên lý căn bản của mạng máy tính, mạng của các doanh nghiệp và tổ chức, dịch vụ mạng cũng như kiến thức về mạng Internet.
2.1.3. Khối kiến thức chuyên ngành
- Kiến thức về lập trình tích hợp và kỹ thuật lập trình tích hợp.
- Kiến thức về quản trị và bảo trì các hệ thống CNTT của một tổ chức hay cá nhân.
- Kiến thức về nguyên lý an ninh và bảo toàn thông tin.
- Kiến thức về sản phẩm và giải pháp công nghệ thông tin đương đại.
2.2. Kỹ năng
2.2.1. Kỹ năng cứng
- Vận dụng kiến thức toán học và các khoa học cơ bản được sử dụng trong lĩnh vực CNTT.
- Sử dụng máy vi tính phục vụ cho học tập, cho công việc, cũng như cuộc sống hằng ngày; có khả năng xây dựng chương trình ứng dụng tin học căn bản.
- Quản trị hệ thống CNTT của một tổ chức hay doanh nghiệp.
- Tư vấn cho các tổ chức và các doanh nghiệp trong việc lựa chọn giải pháp và sản phẩm CNTT phù hợp.
- Tiên đoán xu hướng phát triển của CNTT để đưa ra quyết định phù hợp cho tổ chức hay doanh nghiệp trong việc lựa chọn công nghệ và giải pháp cũng như chính sách phát triển CNTT.
- Lập trình theo những hướng phát triển ứng dụng khác nhau.
- Quản trị các hệ thống CNTT khác nhau của các tổ chức hay cá nhân.
2.2.2. Kỹ năng mềm
- Đạt trình độ Tiếng Anh/Tiếng Pháp tương đương trình độ B1
- Viết tài liệu mô tả kỹ thuật, báo cáo khoa học hay viết dự án, và thuyết trình.
- Làm việc nhóm, kỹ năng lãnh đạo nhóm làm việc, kỹ năng đàm phán, giải quyết xung đột, sử dụng thành thạo những công cụ hỗ trợ cho việc hợp tác làm việc nhóm, kỹ năng đánh giá đóng góp của thành viên nhóm.
2.3. Thái độ
- Thể hiện sự tự tin, lòng nhiệt tình, niềm đam mê, sự thích nghi đối với sự thay đổi, sự sẵn sàng và khả năng làm việc độc lập, sự sẵn sàng làm việc với người khác, biết xem xét và chấp nhận các quan điểm khác.
- Thể hiện đúng đạo đức nghề nghiệp của ngành nghề mình theo đuổi, nhận thức được vị trí, vai trò tầm quan trọng của các tiểu chuẩn và nguyên tắc về đạo đức.
- Luôn xây dựng hình ảnh chuyên nghiệp trong công việc và ứng xử hàng ngày tạo một phong cách làm việc chuyên nghiệp.
- Chủ động lên kế hoạch phát triển nghề nghiệp cho bản thân.
- Luôn luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực chuyên ngành của mình để có thái độ ứng xử cũng như xử lý những thay đổi, cập nhật mới một cách phù hợp, hiệu quả.
3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
- Nhà tư vấn, giám sát, nhà lãnh đạo lĩnh vực công nghệ thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp hay cá nhân.
- Lập trình viên, kỹ thuật viên, quản trị viên hệ thống công nghệ thông tin cho các tổ chức, doanh nghiệp hay cá nhân.
- Cán bộ nghiên cứu, phân tích trong lĩnh vực công nghệ thông tin tại các viện nghiên cứu hay các trường đại học.
- Giảng viên giảng dạy ở các trường đại học, cao đẳng, trung học chuyên nghiệp, trung học phổ thông.
4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
- Hình thành kỹ năng tự học, thói quen học tập suốt đời, có khả năng cập nhật kiến thức và sự thay đổi của công nghệ thông tin.
- Khả năng tiếp tục học tập nâng cao trình độ ở các trường đào tạo trong và ngoài nước trong lĩnh vực CNTT.
5. Chương trình đào tạo
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học phần tiên quyết |
HK thực hiện |
Kh ối kiến th ức Giáo dục đại cương |
|||||||||
1 |
QP003 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 (*) |
3 |
3 |
|
45 |
|
Bố trí theo nhó m ngành |
|
2 |
QP004 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 (*) |
2 |
2 |
|
30 |
|
Bố trí theo nhó m ngành |
|
3 |
QP005 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 (*) |
3 |
3 |
|
30 |
45 |
Bố trí theo nhó m ngành |
|
4 |
TC100 |
Giáo dục thể chất 1+2 +3 (*) |
1+1+1 |
|
3 |
|
90 |
|
I, II, III |
5 |
XH023 |
Anh văn căn bản 1 (*) |
4 |
|
10 TC nhóm AV hoặc nhóm PV |
60 |
|
|
I, II, III |
6 |
XH024 |
Anh văn căn bản 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH023 |
I, II, III |
|
7 |
XH025 |
Anh văn căn bản 3 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH024 |
I, II, III |
|
8 |
XH031 |
Anh văn tăng cường 1 (*) |
4 |
|
60 |
|
XH025 |
I, II, III |
|
9 |
XH032 |
Anh văn tăng cường 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH031 |
I, II, III |
|
10 |
XH033 |
Anh văn tăng cường 3 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH032 |
I, II, III |
|
11 |
XH004 |
Pháp văn căn bản 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
|
I, II, III |
|
12 |
XH005 |
Pháp văn căn bản 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH004 |
I, II, III |
|
13 |
XH006 |
Pháp văn căn bản 3 (*) |
4 |
|
60 |
|
XH005 |
I, II, III |
|
14 |
FL004 |
Pháp văn tăng cường 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH006 |
I, II, III |
|
15 |
FL005 |
Pháp văn tăng cường 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
FL004 |
I, II, III |
|
16 |
FL006 |
Pháp văn tăng cường 3 (*) |
4 |
|
60 |
|
FL005 |
I, II, III |
|
17 |
TN033 |
Tin học căn bản (*) |
1 |
1 |
|
15 |
|
|
I, II, III |
18 |
TN034 |
TT.Tin học căn bản (*) |
2 |
2 |
|
|
60 |
|
I, II, III |
19 |
ML009 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
20 |
ML010 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
|
45 |
|
ML009 |
I, II, III |
21 |
ML006 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
30 |
|
ML010 |
I, II, III |
22 |
ML011 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
45 |
|
ML006 |
I, II, III |
23 |
KL001 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
24 |
ML007 |
Logic học đại cương |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
I, II,III |
25 |
XH011 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
|
|
30 |
|
|
I, II,III |
|
26 |
XH012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|
27 |
XH014 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|
28 |
XH028 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|
29 |
KN001 |
Kỹ năng mềm |
2 |
|
20 |
20 |
|
I, II,III |
|
30 |
TN001 |
Vi - Tích phân A1 |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II, III |
31 |
TN002 |
Vi - Tích phân A2 |
4 |
4 |
|
60 |
|
TN001 |
I, II, III |
32 |
TN010 |
Xác suất thống kê |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II, III |
33 |
TN012 |
Đại số tuyến tính và hình học |
4 |
4 |
|
60 |
|
|
I, II, III |
34 |
CT101 |
Lập trình căn bản A |
4 |
4 |
|
30 |
60 |
|
I, II |
Cộng : 56 TC (Bắt buộc: 41 TC; Tự chọn: 15 TC) |
|||||||||
Kh ối kiến th ức cơ sở ngành |
|||||||||
35 |
CT172 |
Toán rời rạc |
4 |
4 |
|
60 |
|
|
I, II |
36 |
CT103 |
Cấu trúc dữ liệu |
4 |
4 |
|
45 |
30 |
CT101 |
I, II |
37 |
CT173 |
Kiến trúc máy tính |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II |
38 |
CT178 |
Nguyên lý hệ điều hành |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT173 |
I, II |
39 |
CT179 |
Quản trị hệ thống |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
40 |
CT112 |
Mạng máy tính |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT178 |
I, II |
41 |
CT171 |
Nhập môn công nghệ phần mềm |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
42 |
CT176 |
Lập trình hướng đối tượng |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT101 |
I, II |
43 |
CT175 |
Lý thuyết đồ thị |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT103 |
I, II |
44 |
CT174 |
Phân tích và thiết kế thuật toán |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT103 |
I, II |
45 |
CT180 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT103 |
I, II |
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học phần tiên quyết |
HK thực hiện |
46 |
CT187 |
Nền tảng công nghệ thông tin |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
47 |
CT311 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
I, II |
48 |
CT181 |
Hệ thống thông tin doanh nghiệp |
3 |
N1 |
N1 hoặc N2 hoặc N3 |
30 |
30 |
|
I, II |
49 |
CT182 |
Ngôn ngữ mô hình hóa |
3 |
30 |
30 |
|
I, II |
||
50 |
CT183 |
Anh v ăn chuyên môn CNTT 1 |
3 |
N2 |
45 |
|
XH025 |
I, II |
|
51 |
CT184 |
Anh văn chuyên môn CNTT 2 |
3 |
45 |
|
CT183 |
I, II |
||
52 |
CT185 |
Pháp văn chuyên môn CNTT 1 |
3 |
N3 |
45 |
|
XH006 |
I, II |
|
53 |
CT186 |
Pháp văn chuyên môn CNTT 2 |
3 |
45 |
|
CT185 |
I, II |
||
Cộng : 46 TC (Bắt buộc: 40 TC; Tự chọn : 6 TC) |
|
||||||||
Kh ối kiến th ức chuyên ngành |
|
||||||||
54 |
CT109 |
Phân tích và thiết kế hệ thống thông tin |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT180 |
I, II |
55 |
CT233 |
Điện toán đám mây |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT112 |
I, II |
56 |
CT332 |
Trí tuệ nhân tạo |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
57 |
CT202 |
Nguyên lý máy học |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
58 |
CT222 |
An toàn hệ thống |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
59 |
CT237 |
Nguyên lý hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
60 |
CT236 |
Quản trị cơ sở dữ liệu trên Windows |
2 |
|
2 |
15 |
30 |
|
I, II |
61 |
CT269 |
Hệ quản trị CSDL Oracle |
2 |
|
15 |
30 |
|
I, II |
|
62 |
CT335 |
Thiết kế và cài đặt mạng |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT112 |
I, II |
63 |
CT235 |
Quản trị mạng trên MS Windows |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
CT112 |
I, II |
64 |
CT212 |
Quản trị mạng |
3 |
|
30 |
30 |
CT112 |
I, II |
|
65 |
CT221 |
Lập trình mạng |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CT112 |
I, II |
66 |
CT206 |
Phát triển ứng dụng trên Linux |
3 |
|
3 |
30 |
30 |
CT176, CT180 |
I, II |
67 |
CT251 |
Phát triển ứng dụng trên Windows |
3 |
|
30 |
30 |
CT176, CT180 |
I, II |
|
68 |
CT207 |
Phát triển phần mềm mã nguồn mở |
3 |
|
30 |
30 |
CT101 |
I, II |
|
69 |
CT428 |
Lập trình Web |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
70 |
CT450 |
Thực tập thực tế - CNTT |
2 |
2 |
|
|
60 |
≥120 TC |
III |
71 |
CT271 |
Niên luận cơ sở - CNTT |
3 |
3 |
|
|
90 |
≥ 80 TC |
I, II |
72 |
CT466 |
Niên luận - CNTT |
3 |
3 |
|
|
90 |
≥ 100 TC |
I, II |
73 |
CT593 |
Luận văn tốt nghiệp - CNTT |
10 |
|
10 |
|
300 |
≥ 120 TC |
I, II |
74 |
CT468 |
Tiểu luận tốt nghiệp - CNTT |
4 |
|
|
120 |
≥ 120 TC |
I, II |
|
75 |
CT272 |
Thương mại điện tử - CNTT |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
|
76 |
CT273 |
Giao diện người – máy |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
|
77 |
CT338 |
Mạng không dây và di động |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
78 |
CT274 |
Lập trình cho thiết bị di động |
2 |
|
30 |
30 |
CT176 |
I, II |
|
79 |
CT223 |
Quản lý dự án phần mềm |
3 |
|
30 |
30 |
CT171 |
I, II |
|
80 |
CT211 |
An ninh mạng |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
|
81 |
CT275 |
Công nghệ Web |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
|
82 |
CT224 |
Công nghệ J2EE |
2 |
|
15 |
30 |
CT176 |
I, II |
|
83 |
CT231 |
Lập trình song song |
3 |
|
30 |
30 |
|
I, II |
|
Cộng : 53 TC (Bắt buộc: 35 TC; Tự chọn: 18 TC) |
|
||||||||
Tổng cộng: 155 TC (Bắt buộc: 116 TC; Tự chọn: 39 TC) |
|
(*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường hoặc học tích lũy.
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Tin tức
-
Quy trình mượn sách tại Trung tâm học liệu cho sinh viên KPTNT
26 Tháng 12 2024
-
Hướng dẫn thực hiện luận văn, tiểu luận tốt nghiệp
16 Tháng 12 2024
-
Hướng dẫn thực hiện luận văn, tiểu luận tốt nghiệp
12 Tháng 12 2024
-
Báo cáo seminar ngày 9/12/2024 đợt 2 năm 2024
08 Tháng 12 2024
-
Thông báo quy định mức học bổng HK2 - NH 2024-2025
06 Tháng 12 2024
-
Thông báo đăng ký ở Ký túc xá HK2 -NH 2024-2025
06 Tháng 12 2024
-
Tình hình việc làm của sinh viên Khoa PTNT năm 2024
02 Tháng 12 2024
-
Thông báo dự tuyển tuyển sinh đi học tại Trung Quốc năm 2025
02 Tháng 12 2024
-
Thông báo dự tuyển tuyển sinh đi học tại Hung-Ga-Ri năm 2025
02 Tháng 12 2024
-
Thông báo hỗ trợ đăng ký học phần
01 Tháng 12 2024
-
Lịch thi kết thúc học phần các môn chung, HK2 NH 2024-2025
29 Tháng 11 2024
-
Kế hoạch xét và phát bằng tốt nghiệp đại học chính quy năm 2025
29 Tháng 11 2024
-
Kỷ niệm Ngày 20/11 – Tôn vinh viên chức Khoa đạt được thành tựu trong học tập và nâng cao trình độ
Trong không khí hân hoan khi cả nước tưng bừng các hoạt động kỷ niệm 41 ngày Hiến chương Nhà giáo Việt Nam 20/11/1982 – 20/11/2023, vào sáng ngày 17/1...
-
Hưởng ứng ngày môi trường thế giới 5/6/2022 - CHỈ MỘT TRÁI ĐẤT
Ngày 6/6/2022, Công Đoàn Khoa Phát triển Nông thôn kết hợp với BCN Khoa tổ chức lao động hưởng ứng “Ngày môi trường thế giới 5/6/2022 CHỈ MỘT TRÁI ĐẤT...
-
Công trình thanh niên Đoàn trường Đại học Cần Thơ tại Trường Tiểu học Hoà An 3
Sáng nay lúc 8 giờ 30 phút, ngày 05/09/2024 , Đoàn trường Đại học Cần Thơ đã tổ chức Lễ khánh thành công trình thanh niên Đoàn Trường Đại học Cần Thơ...
-
Đại hội Đoàn TNCS HCM Khoa Phát triển Nông thôn lần VI nhiệm kỳ 2024-2027
Hòa chung không khí phấn khởi của tuổi trẻ cả nước nói chung, sinh viên Đoàn Khoa Phát triển Nông thôn đã và đang thi đua lập thành tích chào mừng kỷ...