Ngành học: Ngôn ngữ Anh (English Studies)

Mã ngành: 52220201      Hệ đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo: 04 năm          Danh hiệu: Cử nhân

Đơn vị quản lý: Bộ môn Anh văn – Khoa Ngoại ngữ

1.              Mục tiêu đào tạo

Chương trình đào tạo ngành Ngôn ngữ Anh -  chuyên ngành Ngôn ngữ Anh -  đào tạo cử nhân khoa học xã hội nhân văn (Bachelor of Arts) có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. 

Trang bị cho sinh viên 03 khối kiến thức và kỹ năng chuyên môn: (1) khối kiến thức tiếng Anh định hướng nghề nghiệp, (2) khối kỹ năng văn hóa xã hội đảm bảo giúp sinh viên làm việc tốt trong môi trường hội nhập và đa văn hóa  và (3) khối kiến thức chuyên môn sâu đảm bảo cho sinh viên có đủ nền tảng chuyên môn để tiếp tục học tập nâng cao trình độ ở bậc Thạc sĩ. 

Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Ngôn ngữ Anh có thể thích ứng làm việc tại các đơn vị, cơ quan, dự án của nhà nước và tư nhân trong và ngoài nước thuộc các lĩnh vực: đối ngoại, thương mại (xuất nhập khẩu), du lịch, dịch vụ, truyền thông, báo chí, dịch thuật, biên tập, viện bảo tàng, thư viện, và hành chính sự nghiệp. Ngoài ra, nếu trang bị thêm chứng chỉ nghiệp vụ sư phạm thì sinh viên tốt nghiệp sẽ có khả năng giảng dạy tiếng Anh và nghiên cứu tại các cơ sở đào tạo tiếng Anh như trường trung học và đại học, trung tâm ngoại ngữ và các trường quốc tế.

2.              Chuẩn đầu ra

2.1         Kiến thức

2.1.1   Khối kiến thức giáo dục đại cương

  • Hiểu biết cơ bản chủ nghĩa Mác – Lênin; đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam, tư tưởng Hồ Chí Minh, có sức khỏe, có kiến thức về giáo dục quốc phòng đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
  • Có kiến thức cơ bản về pháp luật đại cương, về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên để đáp ứng yêu cầu tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp.
  • Có kiến thức cơ bản về tiếng Pháp tương đương trình độ A Quốc gia.
  • Có kiến thức cơ bản về máy tính, các phần mềm văn phòng và các phần mềm cơ bản khác.

2.1.2   Khối kiến thức cơ sở ngành

  • Có kiến thức chuyên sâu về kỹ năng ngôn ngữ tiếng Anh (Nghe, Nói, Đọc, Viết).
  • Có kiến thức và khả năng sử dụng tiếng Anh học thuật.
  • Có kiến thức cơ bản về ngôn ngữ học tiếng Anh.
  • Có kiến thức chuyên sâu về ngữ pháp tiếng Anh.
  • Có kiến thức chung về phát âm tiếng Anh.
  • Có kiến thức cơ bản về nghiên cứu khoa học bằng tiếng Anh và bước đầu làm quen với phương pháp nghiên cứu Ngôn ngữ giúp sinh viên có thể tiếp nâng cao trình độ ở bậc Thạc sĩ.

2.1.3   Khối kiến thức chuyên ngành

  • Có kiến thức chung về Ngôn ngữ học, nắm vững kiến thức chuyên sâu về Âm vị học, Từ pháp học, Cú pháp học, Ngữ nghĩa học, Ngữ dụng học, Ngôn ngữ học đối chiếu.
  • Nắm vững kiến thức về văn chương Anh-Mỹ.
  • Am hiểu văn hóa và xã hội các nước nói tiếng Anh, đặc biệt là Anh, Mỹ và Úc.

 

2.2         Kỹ năng

2.2.1   Kỹ năng cứng

  • Sử dụng thành thạo các kỹ năng ngôn ngữ Anh: Nghe, Nói, Đọc, Viết tương đương với trình độ từ B2 trở lên theo Khung tham chiếu chung Châu Âu về năng lực ngôn ngữ.
  • Có khả năng hiểu và diễn đạt ngôn ngữ phù hợp trong nhiều tình huống giao tiếp khác nhau.
  • Có khả năng phân tích văn bản và phát hiện các yếu tố mơ hồ về nghĩa (để tránh thông tin sai lệch) dựa trên các kiến thức về ngôn ngữ học và văn hóa. - Có khả năng phê bình văn học.
  • Có kỹ năng chuyên môn đảm nhận được công việc trong các lĩnh vực nghề nghiệp như biên tập, báo chí, ngoại vụ, hành chính sự nghiệp, du lịch, thư viện, dịch thuật, kinh doanh, và xuất nhập khẩu.
  • Có khả năng thực hiện nghiên cứu khoa học thông qua việc xác định được vấn đề cần nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu, tìm kiếm tài liệu và lược khảo tài liệu về chuyên ngành ngôn ngữ Anh.
  • Sử dụng thành thạo công nghệ thông tin nhằm đáp ứng nhu cầu học tập và nghiên cứu suốt đời. 2.2 Kỹ năng mềm
  • Giao tiếp bằng tiếng Pháp ở trình độ A2.
  • Tin học: Sử dụng các phần mềm văn phòng cơ bản như Word, Excel, Power-point, khai thác và sử dụng Internet
  • Kỹ năng tự học và tự nghiên cứu.
  • Kỹ năng làm việc với nhóm; có khả năng tư duy và làm việc độc lập, sáng tạo.
  • Kỹ năng quản lý thời gian, lập kế hoạch, theo dõi tốt tiến độ công việc chung.
  • Kỹ năng trình bày, thuyết trình và nói trước công chúng.
  • Kỹ năng giao tiếp xã hội tốt, linh hoạt và năng động trong môi trường làm việc, có khả năng tự giải quyết vấn đề một các hợp lý.

2.3         Thái độ

  • Thể hiện sự tự tin, lòng nhiệt tình, niềm đam mê, sự thích nghi đối với sự thay đổi, sự sẵn sàng và khả năng làm việc độc lập, sự sẵn sàng làm việc với người khác, biết xem xét và chấp nhận các quan điểm khác.
  • Thể hiện sự trung thực và đạo đức nghề nghiệp của ngành nghề mình theo đuổi, nhận thức được vị trí, vai trò tầm quan trọng của các tiểu chuẩn và nguyên tắc về đạo đức của mình, có thái đúng mực với những sai lầm của mình.
  • Luôn xây dựng hình ảnh chuyên nghiệp trong công việc và ứng xử hàng ngày tạo một phong cách làm việc chuyên nghiệp.
  • Chủ động lên kế hoạch phát triển nghề nghiệp cho bản thân.
  • Luôn luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực chuyên ngành của mình để có thái độ ứng xử cũng như xử lý những thay đổi, cập nhật mới một cách phù hợp, hiệu quả. - Có lối sống lành mạnh, trung thực.
  • Tôn trọng các giá trị văn hóa truyền thống của dân tộc, đồng thời biết tôn trọng và tiếp thu có chọn lọc các yếu tố văn hóa của các đất nước, dân tộc khác.

3.              Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp

  • Làm các công tác hướng dẫn viên du lịch, Dịch thuật tiếng Anh, thư tín văn phòng, tiếp tân khách sạn, ... cho các công ty, khách sạn và các dự  án.
  • Làm các công tác đối ngoại, văn thư cho các cơ quan ngoại vụ (Sở Ngoại vụ, các phòng Đối ngoại...) các tỉnh, thành phố, các đơn vị, cơ quan nhà nước và tư nhân thuộc các lĩnh vực đối ngoại, thương mại (xuất nhập khẩu) trong và ngoài nước.

 

  • Làm các công tác hướng dẫn trong viện bảo tàng, thư viện, trung tâm tư vấn du học, xuất nhập cảnh.
  • Làm biên tập viên, phát thanh viên, cộng tác viên cho các cơ quan thông tấn báo chí, các đài phát thanh và truyền hình.
  • Tham gia giảng dạy tiếng Anh ở các trường phổ thông, cao đẳng, đại học và các trung tâm ngoại ngữ (nếu có thêm chứng chỉ Sư phạm).

4.              Cơ hội học tập nâng cao trình độ:

  • Có khả năng học tập suốt đời.
  • Học tập nâng cao trình độ ở các bậc cao học các chuyên ngành: Lý luận và Phương pháp dạy học tiếng Anh; ngành Ngôn ngữ học Ứng dụng và các chuyên ngành gần tại các cơ sở đào tạo trong và ngoài nước. Chương trình đào tạo

TT

Mã số  học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

 Bắt buộc

Tự chọn

Số  tiết

LT

Số

tiết

TH

Học phần  tiên quyết

HK

thực hiện

Kh ối kiến t hức Giáo dục đại cương

 

 

 

 

1

QP003

Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 (*)

3

3

 

45

 

Bố trí theo nhó m ngành

2

QP004

Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 (*)

2

2

 

30

 

Bố trí theo nhó m ngành

3

QP005

Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 (*)

3

3

 

30

45

Bố trí theo nhó m ngành

4

TC100

Giáo dục thể chất 1+2+3 (*)

1+1+1

                 

3

 

90

 

I, II, III

5

XH004

Pháp văn căn bản 1 (*)

3

 

10

45

 

 

I, II, III

6

XH005

Pháp văn căn bản 2 (*)

3

 

45

 

XH004

I, II, III

7

XH006

Pháp văn căn bản 3 (*)

4

 

60

 

XH005

I, II, III

8

FL004

Pháp văn tăng cường 1 (*)

3

 

45

 

XH006

I, II, III

9

FL005

Pháp văn tăng cường 2 (*)

3

 

45

 

FL004

I, II, III

10

FL006

Pháp văn tăng cường 3 (*)

4

 

60

 

FL005

I, II, III

11

TN033

Tin học căn bản (*)

1

1

 

15

 

 

I, II, III

12

TN034

TT. Tin học căn bản (*) 

2

2

 

 

60

 

I, II, III

13

ML009

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1

2

2

 

30

 

 

I, II, III

14

ML010

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2

3

3

 

45

 

ML009

I, II, III

15

ML006

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

30

 

ML010

I, II, III

16

ML011

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

 

45

 

ML006

I, II, III

17

KL001

Pháp luật đại cương

2

2

 

30

 

 

I, II, III

18

ML007

Logic học đại cương

2

 

2

30

 

 

I, II,III

19

XH011

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

 

30

 

 

I, II,III

20

XH012

Tiếng Việt thực hành

2

 

30

 

 

I, II,III

21

XH014

Văn bản và lưu trữ học đại cương

2

 

30

 

 

I, II,III

22

XH028

Xã hội học đại cương

2

 

30

 

 

I, II,III

23

KN001

Kỹ năng mềm

2

 

20

20

 

I, II,III

Cộng: 38 TC (Bắt buộc 23  TC;

 Tự ch

ọn 15 TC)

 

 

Kh ối kiến t hức Cơ sở ngành

 

 

 

 

24

XH254

Kỹ năng ngôn ngữ 1A (Nghe–Nói)

3

3

 

 

90

 

I, II

25

XH255

Kỹ năng ngôn ngữ 1B (Đọc–Viết)

3

3

 

 

90

 

I, II

26

XH256

Kỹ năng ngôn ngữ 2A (Nghe–Nói)

3

3

 

 

90

XH254

I, II

27

XH257

Kỹ năng ngôn ngữ 2B (Đọc–Viết)

3

3

 

 

90

XH255

I, II

28

XH258

Kỹ năng ngôn ngữ 3A (Nghe–Nói)

3

3

 

 

90

XH256

I, II

29

XH259

Kỹ năng ngôn ngữ 3B (Đọc–Viết)

3

3

 

 

90

XH257

I, II

30

XH260

Kỹ năng ngôn ngữ 4A (Nghe–Nói)

3

3

 

 

90

XH258

I, II

31

XH291

Kỹ năng ngôn ngữ 4B (Đọc–Viết)

3

3

 

 

90

XH259

I, II

32

XH292

Ngữ pháp căn bản 1 

2

2

 

 

60

 

I, II

33

XH293

Ngữ pháp căn bản 2

2

2

 

 

60

XH292

I, II

34

XH294

Ngữ pháp nâng cao

2

2

 

 

60

XH293

I, II

35

XH295

Ngữ âm thực hành căn bản 1

2

2

 

 

60

 

I, II

36

XH296

Ngữ âm thực hành căn bản 2

2

2

 

 

60

XH295

I, II

37

XH297

Ngữ âm thực hành nâng cao

2

2

 

 

60

XH296

I, II

 

TT

Mã số  học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

 Bắt buộc

Tự chọn

Số  tiết

LT

Số

tiết

TH

Học phần  tiên quyết

HK

thực hiện

38

XH298

Kỹ năng viết học thuật 1

2

2

 

 

60

XH291

I, II

39

XH299

Kỹ năng viết học thuật 2

2

2

 

 

60

XH298

I, II

40

XH300

Kỹ năng đọc hiểu nâng cao 1

2

2

 

 

60

XH291

I, II

41

XH348

Kỹ năng đọc hiểu nâng cao 2

2

2

 

 

60

XH300

I, II

42

XH349

Kỹ năng nghe nói nâng cao 1

2

2

 

 

60

XH260

I, II

43

XH382

Kỹ năng nghe nói nâng cao 2

2

2

 

 

60

XH349

I, II

Cộng: 48 TC (Bắt buộc : 48 TC; Tự c họn : 0  TC)

Kh ối kiến t hức Chuyên ngành

44

XH175

Phương pháp nghiên cứu khoa học – Anh văn

2

2

 

 

60

XH299

I, II

45

XH465

Lý thuyết dịch

2

2

 

30

 

XH258, XH259

I, II

46

XN332

Thực tế ngoài trường – Anh văn

2

 

2

 

60

≥ 105 TC

III

47

XN333

Thực tập ngoài trường – Anh văn

2

 

 

60

≥ 105 TC

III

48

XH383

Dẫn luận ngôn ngữ - Anh văn

3

3

 

45

 

XH258,XH259

I, II

49

XH455

Âm vị học

2

2

 

30

 

XH383

I, II

50

XH535

Từ pháp học và cú pháp học

3

3

 

45

 

XH383

I, II

51

XH453

Ngữ nghĩa học – Anh văn

2

2

 

30

 

XH383

I, II

52

XH537

Ngôn ngữ học đối chiếu

2

2

 

30

 

XH383

I, II

53

XH454

Ngữ dụng học - Anh văn

2

2

 

30

 

XH383

I, II

54

XH538

Giao tiếp đa văn hóa

2

2

 

30

 

XH260, XH291

I, II

55

XH478

Dẫn luận văn chương

3

3

 

45

 

XH260,XH291

I, II

56

XH540

Phê bình văn học đại cương

3

3

 

45

 

XH478, XH538

I, II

57

XN334

Văn học Anh-Mỹ

3

3

 

45

 

XH478, XH540

I, II

58

XN335

Tiếng Anh Du lịch 1

3

 

 

 

 

9

45

 

XH258, XH259

I, II

59

XN336

Tiếng Anh Du lịch 2

3

 

45

 

XN335

I, II

60

XN337

Tiếng Anh Du lịch 3

3

 

45

 

XN336

I, II

61

XN338

Tiếng Anh Thương mại 1

3

 

45

 

XH258, XH259

I, II

62

XN339

Tiếng Anh Thương mại 2

3

 

45

 

XN338

I, II

63

XN340

Tiếng Anh Thương mại 3

3

 

45

 

XN339

I, II

64

XN328

Chuyên đề Ngữ pháp nâng cao

2

 

4

30

 

XH294

I, II

65

XN329

Chuyên đề Ngữ âm nâng cao

2

 

30

 

XH455

I, II

66

XN330

Chuyên đề các bài thi tiếng Anh Quốc tế 

2

 

30

 

XH299

I, II

67

XN331

Chuyên đề tiếng Anh định hướng việc làm 

2

 

30

 

XH382

I, II

68

XH499

Luận văn tốt nghiệp – Anh văn

10

 

10

 

300

≥ 105 TC

I, II

69

XH498

Tiểu luận tốt nghiệp – Anh văn

4

 

 

120

≥ 105 TC

I, II

70

XN327

Văn hóa các nước nói tiếng Anh 

3

 

45

 

XH382

I, II

71

XH547

Đông Nam Á học

2

 

30

 

XH382

I, II

72

XH481

Nói trước công chúng – Anh văn

3

 

 

90

XH382

I, II

73

XN319

Biên dịch Môi trường

3

 

 

90

XH465

II

74

XN321

Biên dịch Báo chí

3

 

 

90

XH465

II

75

XN342

Biên dịch Thư tín văn phòng

3

 

 

90

XH465

I

76

XN320

Biên dịch Kỹ thuật

3

 

 

90

XH465

I

77

XN318

Biên dịch Y khoa

3

 

 

90

XH465

II

Cộng: 54 TC (Bắt buộc : 29 TC; Tự chọn : 25 TC)

Tổng cộng- 140 TC (Bắt buộc : 100 TC; Tự chọn : 40 TC)

 (*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường hoặc học tích lũy.

   Ngày 31 tháng 12 năm 2015

Số lượt truy cập

10768565
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
11740
110297
533359
10768565
Your IP 192.168.253.18

Cộng đồng SV khoa PTNT

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

Khoa Phát triển Nông thôn - Trường Đại học Cần Thơ
Địa chỉ: Khu Hòa An - ĐHCT, số 554, quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Số điện thoại:(+84) 0293 351 1111                Email: kptnt@ctu.edu.vn