TT |
Đề tài dự án |
Cấp quản lý |
Năm |
Chủ nhiệm đề tài |
Thành viên |
Kinh phí |
|
|
Department of Rural Socio-Economics |
|
|
|
|
|
|
1 |
Mekong Delta Agricultural Extension Project (MDAEP) |
VVOB - Vương quốc Bỉ |
2001-2007 |
Nguyễn Duy Cần |
Phạm Công Hữu, Nguyễn Văn Nay, Nguyễn Thanh Bình, Võ Hồng Dũng, Trần Quốc Nhân, Phạm Thị Pari |
|
|
2 |
Chương trình Khuyến nông có sự tham gia các tỉnh phía Nam (PAEX) |
VVOB - Vương quốc Bỉ |
2008-2011 |
Nguyễn Duy Cần |
Võ Hồng Dũng, Đỗ Văn Hoàng, Trần Quốc Nhân, Võ Hồng Tú, Nguyễn Văn Nay |
|
|
3 |
Vulnerability assessment of livelihoods in Lower Mekong Basin: Adaptation options for enhancing capacity of people living in the most vulnerable flood-prone areas in Cambodia and Vietnam |
SUMERNET - Thụy Điển |
2010-2012 |
Nguyễn Duy Cần |
|
|
|
4 |
Nghiên cứu mô hình “nông thôn mới cấp xã” cho vùng dân tộc Khmer huyện Long Mỹ, Hậu Giang |
Bộ trọng điểm |
2010-2012 |
Nguyễn Duy Cần |
Trần Duy Phát, Võ Hồng Tú, Lê Sơn Trang, Phan Văn Nhiều Em Phạm Văn Trọng Tính |
|
|
5 |
Livelihoods and resources use strategies in the Mekong Delta |
SUMERNET - Thụy Điển |
2006-2007 |
Nguyễn Duy Cần |
|
|
|
6 |
Tác động của phong tục tập quán đến phát triển kinh tế - xã hội cộng đồng người Khmer tỉnh Sóc Trăng |
Quỹ giáo dục Hàn Quốc |
2007 |
Trần Thanh Bé |
Nguyễn Văn Nay, Hứa Hồng Hiểu |
|
|
7 |
Study on the local community institutions to cope with flood situation in the Mekong region |
SUMERNET - Thụy Điển |
2008 |
Nguyễn Duy Cần |
|
|
|
8 |
Nghiên cứu mô hình SXNN bền vững trong vùng dự án ngọt hóa Gò Công và đề xuất hướng chuyển đổi cơ cấu sản xuất đến 2010 và các năm tiếp theo |
Tỉnh |
2009 |
Nguyễn Duy Cần |
|
|
|
9 |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng các HTCT và đề xuất các giải pháp chuyển đổi cơ cấu SX theo hướng bền vững cho các huyện biên giới Tây Nam Bộ: Trường hợp huyện Tri Tôn và Tịnh Biên, An Giang |
Bộ |
2009 |
Nguyễn Duy Cần |
|
|
|
10 |
Tổ chức của mô hình sản xuất lúa và Cơ giới hóa nông nghiệp Ở ĐBSCL |
Viện Phát triển kinh tế, JETRO, Nhật Bản |
2011 |
Nguyễn Duy Cần |
|
|
|
11 |
Đánh giá mức độ ảnh hưởng và khả năng phục hồi sinh kế của người dân chịu ảnh hưởng lũ ở ĐBSCL |
Đề tài Trường |
2011 |
Võ Hồng Tú |
|
|
|
12 |
Nghiên cứu đánh giá thực trạng sản xuất, tiêu thụ xây dựng mô hình cây ăn trái đặc sản huyện Tịnh Biên phục vụ phát triển du lịch |
Sở Khoa học và Công nghệ An Giang |
2016-2018 |
Võ Hồng Tú |
|
|
|
13 |
Nghiên cứu chuỗi giá trị sản phẩm ngành mía đường tỉnh Hậu Giang |
Sở Khoa học và Công nghệ Hậu Giang |
2017-2018 |
Võ Hồng Tú |
|
|
|
14 |
Xây dựng và phát triển mô hình hợp tác xã kiểu mới ở tỉnh Vĩnh Long |
Sở Khoa học và Công nghệ Vĩnh Long |
2018-2021 |
Võ Hồng Tú |
|
|
|
15 |
T2012-32; Thực trạng bình đẳng giới và vai trò của phụ nữ đồng bào dân tộc Khmer trong phát triển kinh tế hộ ở khu vực nông thôn Đồng bằng sông Cửu Long |
Đề tài Trường |
2012 |
Nguyễn Thùy Trang |
|
|
|
16 |
Đánh giá tính dễ bị tổn thương của lao động chuyển dịch từ nông nghiệp sang phi nông nghiệp ở khu vực Đồng Bằng Sông Cửu Long |
Đề tài Trường |
2013 |
Nguyễn Thùy Trang |
|
|
|
17 |
Nghiên cứu vai trò của phụ nữ trong xây dựng nông thôn mới ở tỉnh Hậu Giang |
Đề tài Trường |
2015 |
Nguyễn Thùy Trang |
|
|
|
18 |
Đánh giá hiệu quả kinh tế, môi trường và rủi ro của mô hình chuyển đổi từ mía sang tôm tại tỉnh Sóc Trăng và Hậu Giang |
Đề tài Trường |
2016 |
Nguyễn Thùy Trang |
|
|
|
19 |
Đánh giá mức độ hài lòng của người dân về kết quả xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Hậu Giang |
Sở Khoa học và Công nghệ Hậu Giang |
2018-2020 |
Nguyễn Thùy Trang |
|
|