STT |
Tên Đề tài, Dự án |
Cấp quản lý |
Năm |
Chủ nhiệm |
Tham gia |
1 |
Nghiên cứu xây dựng mô hình nông nghiệp đô thị tại thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh |
2012 - 2015 |
Nguyễn Ngọc Đệ |
Cao Quốc Nam |
2 |
Thực trạng lao động nông thôn và ảnh hưởng của đào tạo nghề nông thôn đến việc làm và thu nhập của người dân ĐBSCL |
Bộ |
2012-2014 |
Dương Ngọc Thành |
Nguyễn Ngọc Đệ |
3 |
Tưới khô ướt xen kẻ kết hợp bón P vụ DX12-13 |
Trường |
12/2012-3/2013 |
Nguyễn Ngọc Đệ (Quản lý điểm HG) |
Nguyễn Thành Trực |
4 |
Khắc phục hiện tượng khô đầu múi trái quýt Hồng tại huyện Lai Vung tỉnh Đồng Tháp |
|
2010 -2013 |
Trần Văn Hâu |
Phạm Văn Trọng Tính, Lê Thị Thanh Thủy, Phan Xuân Hà Nguyển Đức Mạnh |
5 |
Tưới khô ướt xen kẻ kết hợp bón P vụ HT2012 |
Trường |
4/2012-8/2012 |
Nguyễn Ngọc Đệ (Quản lý điểm HG) |
Nguyễn Thành Trực |
6 |
Đã thực hiện các thí nghiệm: - Trắc nghiệm năng suất 12 giống lúa trên vùng đất phèn Hòa An - Trình diễn 8 giống lúa triển vọng trên vùng đất phèn Hòa An |
Trường |
12/2011-3/2012 |
Nguyễn Ngọc Đệ (Quản lý điểm HG) |
Nguyễn Thành Trực |
7 |
Đánh giá khả năng thích nghi bộ giống cỏ Hòa thảo và họ Đậu trên vùng đất phèn Hòa An |
Trường |
2011-2012 |
Nguyễn Thiết |
Nguyễn Thị Hồng Nhân, Mai Vũ Duy |
8 |
Khảo sát thành phần loài cá tại vùng đất phèn ngập nước Hòa An |
Trường |
2011-2012 |
Lê Sơn Trang |
|
9 |
Nghiên cứu khả năng sản xuất đường từ dịch buồng hoa dừa nước (Nypa fruticans Wurmb) ở vùng đông bằng song Cửu Long |
Bộ |
2010-2012 |
Trần Văn Hâu |
Phạm Văn Trọng Tính, Lê Thị Thanh Thủy |
10 |
Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội huyện Mang Thít, tỉnh Vĩnh Long đến năm 2020 |
Tỉnh |
2010-2012 |
Nguyễn Ngọc Đệ |
Dương Ngọc Thành, Vũ Anh Pháp, Lê Anh Tuấn, Võ Thị Thanh Lộc |
11 |
Ảnh hưởng của tỉ lệ C:N trong nguồn thức ăn bổ sung đến sự phát triển vi khuẩn dị dưỡng, sản lượng và chất lượng trứng bào xác trong ao nuôi Artemia (MS: B2010-16-151) |
Bộ |
2010 – 2012 |
Trần Nguyễn Hải Nam |
|
12 |
Xây dựng mô hình liên kết sản xuất và tiêu thụ lúa hàng hóa chất lượng cao theo hướng GAP tại Đồng Tháp |
Tỉnh |
2010-2012 |
Nguyễn Ngọc Đệ |
Vũ Anh Pháp |
13 |
Ảnh hưởng của độ mặn lên sự tăng trưởng của một số loài thủy sản bản địa |
Trường |
2011 |
|
Lê Thị Phương Mai |
14 |
Điều tra, bình tuyển cây đầu dòng, xác định gốc ghép và một số kỹ thuật làm tăng năng suất, phẩm chất và kéo dài thời gian bảo quản dâu Hạ Châu |
Tỉnh |
2009- 2011 |
Trần Văn Hâu |
Lê Minh Quốc Phạm Văn Trọng Tính |
15
|
Thực nghiệm sản xuất giống nhân tạo cá Linh (Cirrhinus jiulleni). |
Tỉnh |
2009 - 2011 |
Nguyễn Văn Kiểm |
Lê Sơn Trang |
16 |
Phục tráng và xây dựng các mô hình trình diễn và nhân giống lúa mùa đặc sản Nếp Than, Nanh Chồn, Tàu Hương |
Tỉnh |
2007-2011 |
Nguyễn Ngọc Đệ |
Vũ Anh Pháp |
17 |
Tổng kết và thử nghiệm mô hình nuôi cá đăng quầng trên nền đất lúa trong mùa lũ ở đồng bằng sông Cửu Long 2006-2007. |
Bộ |
2007-2010 |
Lê Thành Đương |
Cao Quốc Nam, Nguyễn Văn Nhật, Nguyễn Ngọc Sơn, Đặng Kiều Nhân và Huỳnh Cẩm Linh |
18 |
Effect of Enydra fluctuan as a replacement for Para grass in the diets of rabbit on intake digestibility, growth performance. |
Mekarn |
2006-2007 |
Nguyen Thiet |
Nguyen Thi Hong Nhan |
19 |
Yếu tố ảnh hưởng đến sự chấp nhận của nông dân và đánh giá kinh tế và môi trường của sử dụng Biogas trong mô hình canh tác VAC ở vùng nước ngọt ĐBSCL |
Bộ |
2008 |
Nguyễn Ngọc Đệ |
|
20 |
Enydra fluctuans and water spinach (Lpomoea aquatica) as agents to reduce pollution in pig waste water |
Mekarn |
2006-2007 |
Nguyen Thiet |
Nguyen Thi Hong Nhan |
21 |
Technological and economical feasibility of snakeskin gouramy (Trichogaster pectoralis Regan) and grass production in integrated rice-fish-livestok farming systems in the semi-deep of the Mekong Delta, Vietnam. |
Ministry of Education and Training of Vietnam |
2005-2006 |
Cao Quoc Nam |
Nguyen Van Nhat, Nguyen Thanh Binh, Huynh Cam Linh, Tran Duong Xuan Vinh and Đang Kieu Nhan |
22 |
Determine the appropriate periods to allow fish fry to enter into the intergrated rice-fish seed systems. |
CanthoUniversity |
2005 |
Cao Quoc Nam |
Nguyen Van Nhat, Huynh Cam Linh, Nguyen Thanh Binh và Tran Duong Xuan Vinh |
23 |
Nghiên cứu xây dựng quy trình thâm canh tổng hợp cho nhóm lúa thơm xuất khẩu tại vùng ven biển cao ở ĐBSCL (KC.06.02) |
Nhà Nước (đề tài nhánh) |
2004 |
Nguyễn Ngọc Đệ
|
|
24 |
Dự án quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn và chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi huyện Mỹ Tú (Sóc Trăng) |
Tỉnh |
2004 |
Nguyễn Ngọc Đệ (đồng chủ nhiệm) |
|
25 |
Dự án quy hoạch phát triển nông nghiệp, nông thôn và chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi huyện Kế Sách (Sóc Trăng) |
Tỉnh |
2004 |
Nguyễn Ngọc Đệ (đồng chủ nhiệm) |
|
26 |
Nghiên cứu cải tiến hệ thống khuyến nông cơ sở tỉnh Sóc Trăng |
Tỉnh |
2004 |
Nguyễn Ngọc Đệ
|
|
27 |
Technological and economical feasibility of fish seed production integrated with rice culture. |
CanthoUniversity |
2004 |
Cao Quoc Nam |
Nguyen Van Nhat and Duong Ngoc Thanh |
28 |
Effect of fertiliser and supplementary feed on aquatic environment and fish production in intensively cultivated rice fields. In: Semi-intensive fish culture in freshwater rice-fish systems in the Mekong Delta, Vietnam. Final project report submitted to the |
Ministry of Education and Training of Vietnam |
2004 |
Cao Quoc Nam |
Nguyen Thanh Binh, Dang Kieu Nhan, Le Thanh Duong, Nguyen Van Nhat and Huynh Cam Linh |
29 |
Effect of fish combinations and stocking densities on fish growth and utilization of natural food in the intensively cultivated rice fields. In: Semi-intensive fish culture in freshwater rice-fish systems in the Mekong Delta, Vietnam |
Ministry of Education and Training of Vietnam |
2001-2004 |
Nguyen Thanh Binh |
Đang Kieu Nhan, Cao Quoc Nam, Le Thanh Đuong, Duong Tri Dung, Nguyen Van Nhat and Huynh Cam Linh |
30 |
Khảo sát mô hình xen canh môn cao với các cây trồng cạn ngắn ngày (sà lách, đậu xanh, đậu phọng) trên đất giồng cát tỉnh Trà Vinh |
Tỉnh |
2003 |
Nguyễn Ngọc Đệ
|
|
31 |
Người Khmer đồng bằng sông Cửu Long: những điều kiện để thoát nghèo |
Ausaids |
2003 |
Nguyễn Ngọc Đệ |
|
32 |
Đánh giá nhu cầu và xây dựng kế hoạch nâng cao năng lực kinh tế hộ cho dân nghèo tỉnh ST trong dự án CDEEP |
Tỉnh |
2002 |
Nguyễn Ngọc Đệ
|
|
33 |
Đánh giá tác động của viện trợ nước ngoài tại Trà Vinh (1992-2001) trong chương trình PPP |
Tỉnh |
2002 |
Nguyễn Ngọc Đệ
|
|
34 |
Xây dựng mô hình sản xuất lúa giống và lúa chất lượng cao đạt tiêu chuẩn Việt GAP tại xã Xuân Hiệp, huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long |
Tỉnh |
|
Vũ Anh Pháp |
Nguyễn Ngọc Đệ |