TỔNG HỢP ĐỀ TÀI NCKH ĐỊA PHƯƠNG ĐÃ THỰC HIỆN
STT | Tên đề tài, mã số | Tên chủ nhiệm đề tài | Tổng KP (triệu đồng) | QĐ cấp KP (số, ngày) | Thời hạn | Lý do | QĐ gia hạn (số, ngày) | QĐ nghiệm thu (số, ngày) | ||
Bắt đầu | Kết thúc | Thực tế | ||||||||
Năm 2012 | ||||||||||
1 | Nghiên cứu xây dựng mô hình nông nghiệp đô thị tại thành phố Sóc Trăng, tỉnh Sóc Trăng | Nguyễn Ngọc Đệ | 638.18 | 08/2012 | 07/2015 | Nghiệm thu 2016 | ||||
Năm 2013 | ||||||||||
1 | Nghiên cứu, đánh giá năng lực thích ứng của thanh niên trong xây dựng nông thôn mới tại tỉnh Kiên Giang | Nguyễn Ngọc Đệ | 352.825 | 05/2013 | 04/2015 | Nghiệm thu 02/2016 | ||||
2 | Đồ án quy hoạch nông thôn mới ở các xã: An Cư, An Hữu, Thiện Trí, Thiện Trung, Hậu Mỹ Bắc A, huyện Cái Bè, tỉnh Tiền Giang | Cao Quốc Nam | 878.4 | 01/2013 | 12/2013 | Nghiệm thu 2014 | ||||
3 | Sử dụng tấm lót sinh học trong chăn nuôi | Nguyễn Thiết | 346.55 | 08/2013 | 09/2014 | Nghiệm thu 17/06/2014 | ||||
Năm 2014 | ||||||||||
1 | Quy hoạch ngành nông nghiệp – nông thôn trên địa bàn huyện Châu Thành giai đoạn 2014 – 2020 và tầm nhìn đến năm 2030 | Nguyễn Duy Cần | 395.803 | 08/2014 | 09/2015 | |||||
Năm 2015 | ||||||||||
1 | Xây dựng chuỗi giá trị cây Gừng tại Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng | Nguyễn Duy Cần | 200 | 10/2015 | 12/2015 | Nghiệm thu 15/12/2015 | ||||
Năm 2016 | ||||||||||
1 | Nghiên cứu đánh giá thực trạng sản xuất, tiêu thụ xây dựng mô hình cây ăn trái đặc sản huyện Tịnh Biên phục vụ phát triển du lịch (373.2016.6) | Võ Hồng Tú | 462.899 | 01/2016 | 12/2018 | |||||
Năm 2017 | ||||||||||
1 | Nghiên cứu phát triển mô hình nông nghiệp đô thị trên địa bàn tỉnh An Giang | Cao Quốc Nam | 564 | 04/2017 | 04/2019 | |||||
2 | Nghiên cứu xây dựng mô hình lúa - cá sạch tại tỉnh An Giang | Nguyễn Duy Cần | 634.707 | 06/2017 | 05/2019 | |||||
3 | B2017-TCT-30DT: Nâng cao năng lực ứng phó với biến đổi khí hậu cho hộ dân ở ven biển Đồng bằng Sông Cửu Long | Nguyễn Duy Cần | 150 | 01/2017 | 01/2019 | |||||
4 | Nghiên cứu chuỗi giá trị sản phẩm ngành mía đường tỉnh Hậu Giang | Võ Hồng Tú | 376.424 | 08/2017 | 10/2019 | |||||
5 | DP2017-19 Nghiên cứu xây dựng mô hình lúa - cá sạch tại tỉnh An Giang | Nguyễn Duy Cần | 995.021 | 06/2017 | 05/2019 | |||||
6 | So sánh hiệu quả sử dụng thạch cao (CaSO4.2H2O) và natri sulfat (Na2SO4) trong việc cải thiện tính chất ninh kết và cường độ sớm của xi măng giàu tro bay | Nguyễn Hoàng Anh | 06/2017 | 06/2018 | Nghiệm thu 2018 | |||||
Năm 2018 | ||||||||||
1 | DP2018-19. Xây dựng và phát triển mô hình hợp tác xã kiểu mới ở tỉnh Vĩnh Long | Võ Hồng Tú | 737 | 11/2018 | 10/2021 | Đang triển khai (đang trong giai đoạn tạm ứng kinh phí thực hiện) | ||||
Năm 2019 | ||||||||||
DP2019-12. Khảo sát và đánh giá nguồn tài nguyên cây thuốc Nam và kiến thức sử dụng cây thuốc Nam của người dân trên địa bàn tỉnh Cà Mau | Phạm Văn Trọng Tính | 390 | 07/2019 | 01/2021 | Gia hạn đến tháng 06/2021 | |||||
Năm 2020 | ||||||||||
1 | DP2020-15: Nghiên cứu thực trạng sản xuất, tiêu thụ và tiềm năng thị trường cho một số mặt hàng OCOP chủ lực của tỉnh Hậu Giang | Võ Hồng Tú | 694.637 | 09/2022 | 02/2022 | |||||
2 | Nghiên cứu một số giải pháp kỹ thuật và thị trường nhằm nâng cao năng suất và hiệu quả mô hình chăn nuôi dê lấy sữa tại huyện Châu Thành A | Nguyễn Thiết | 1,375.645 | 12/2020 | 11/2023 | Đang thực hiện | ||||
Năm 2021 | ||||||||||
Năm 2022 | ||||||||||