TỔNG HỢP ĐỀ TÀI NCKH CẤP BỘ ĐÃ THỰC HIỆN
STT | Tên đề tài, mã số | Tên chủ nhiệm đề tài | Tổng KP (triệu đồng) | QĐ cấp KP (số, ngày) | Thời hạn | Lý do | QĐ gia hạn (số, ngày) | QĐ nghiệm thu (số, ngày) | ||
Bắt đầu | Kết thúc | Thực tế | ||||||||
Năm 2012 | ||||||||||
Năm 2013 | ||||||||||
1 | B2013-16-24: Phát triển thị trường tiêu thụ cá thịt trong mô hình luân canh lúa - cá vùng ĐBSCL | Cao Quốc Nam | 470 | 01/2013 | 06/2015 | Nghiệm thu 17/06/2016 | ||||
Năm 2014 | ||||||||||
Năm 2015 | ||||||||||
Năm 2016 | ||||||||||
Năm 2017 | ||||||||||
1 | B2017-TCT-30DT: Nâng cao năng lực ứng phó với biến đổi khí hậu cho hộ dân ở ven biển Đồng bằng Sông Cửu Long | Nguyễn Duy Cần | 150 | 01/2017 | 01/2019 | |||||
Năm 2018 | ||||||||||
Năm 2019 | ||||||||||
Năm 2020 | ||||||||||
1 | 502.01-2020.27: Tái cấu trúc nông nghiệp bền vững vùng Đồng bằng sông Cửu Long theo hướng cân bằng giữa giá trị kinh tế và môi trường | Võ Hồng Tú | 800 | 06/2020 | 06/2022 | |||||
2 | B2020-TCT-08: Nghiên cứu ảnh hưởng của độ mặn trong nước uống đến khả năng tăng trọng và năng suất sữa của dê nuôi tại tỉnh Bến Tre, Tiền Giang và Trà Vinh | Nguyễn Thiết | 610 | 01/2020 | 12/2021 | |||||
Năm 2021 | ||||||||||
1 | B2021-TCT-04: Nghiên cứu vai trò của hợp tác xã nông nghiệp trong việc nâng cao hiệu quả sản xuất và thu nhập cho nông hộ ở Đồng bằng sông Cửu Long | Trần Quốc Nhân | 240 | 01/2021 | 12/2022 | |||||
Năm 2022 | ||||||||||