DANH MỤC NGÀNH, TỔ HỢP MÔN THI
TUYỂN SINH ĐẠI HỌC: ĐÀO TẠO CHÍNH QUY TẠI KHU HÒA AN - HẬU GIANG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ – Ký hiệu trường: TCT
- Địa chỉ Khu Hòa An: 554 Quốc Lộ 61 hướng từ Cần Thơ đến tỉnh Hậu Giang, cách Cần Thơ khoảng 45km, thuộc ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang.
Khu Hòa An do Khoa Phát triển nông thôn quản lý và là sinh viên hệ chính quy của Trường Đại học Cần Thơ. Do đó, chương trình học, giảng viên, học phí và bằng cấp hoàn toàn giống như sinh viên học tại Cần Thơ. Khi trúng tuyển những sinh viên này sẽ học năm thứ nhất và năm thứ tư tại Khu 2-Đại học Cần Thơ, các năm học còn lại sẽ chuyển về học tại khu Hoàn An.
TT |
Mã ngành |
Tên Ngành - Chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ Tiêu |
Điểm chuẩn |
||
---|---|---|---|---|---|---|---|
2019 |
2018 |
2017 |
|||||
1 | 7620114H | Kinh doanh nông nghiệp | A00, A01, D01, C02 | 80 | 14 | 14 | 14 |
2 | 7480201H | Công nghệ thông tin | A00, A01 | 60 | 14 | 15 | 15.5 |
3 | 7620115H | Kinh tế Nông nghiệp | A00, A01, D01, C02 | 60 | 14 | 14.5 | 14.5 |
4 | 7580201H | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01 | 60 | 14 | 14 | 15.5 |
5 | 7380101H | Luật - Chuyên nghành Luật hành chính |
A00, C00, D01, D03 | 80 | 19.25 | 18.75 | 18.5 |
6 | 7220201H | Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 100 | 19.5 | 19 | 19.25 |
7 | 7340101H | Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01, C02 | 60 | 18.5 | 17.5 | 18.5 |
8 | 7310630H | Việt Nam học- Chuyên ngành Hướng dẫn viên Du lịch | C00, D01, D14, D15 | 80 | 19.75 | 19 | 21.25 |
Ghi chú:
- Không sử dụng bài thi tổ hợp để xét tuyển.
- Không quy định môn thi chính; Không nhân hệ số môn thi.
- Các tổ hợp xét tuyển:
+ Toán, Lý, Hóa (A00); Toán, Lý, Tiếng Anh (A01); Toán, Lý, Sinh (A02);
+ Toán, Hóa, Sinh (B00);
+ Văn, Sử, Địa (C00); Toán, Văn, Lý (C01); Toán, Văn, Hóa (C02); Toán, Văn, Địa (C04)
+ Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Văn, Sử, Giáo dục công dân (C19); Toán, Văn, Tiếng Anh (D01); Toán, Văn, Tiếng Pháp (D03); Toán, Hóa, Tiếng Anh (D07); Toán, Sinh, Tiếng Anh (D08); Văn, Sử, Tiếng Anh (D14); Văn, Địa, Tiếng Anh (D15); Toán, Hóa, Tiếng Pháp (D24); Toán, Lý, Tiếng Pháp (D29); Văn, Địa, Tiếng Pháp (D44); Văn, Sử, Tiếng Pháp (D64); Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT (T00), Toán, Hóa, Năng khiếu TDTT (T01).