Ngành: Nông học (Agronomy) Mã ngành: 7620109
Chuyên ngành: Kỹ thuật nông nghiệp (Agrotechnology)
Hệ đào tạo: Chính quy Thời gian đào tạo: 4 năm Danh hiệu: Kỹ sư
Đơn vị quản lý: Bộ môn Kỹ thuật nông nghiệp, Khoa Phát triển Nông thôn
- Mục tiêu đào tạo
1.1 Mục tiêu đào tạo chung
Chương trình ngành Nông học, chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp đào tạo kỹ sư có kiến thức, năng lực và kỹ năng thực hành về các vấn đề kỹ thuật nông nghiệp, nông thôn đáp ứng cho quá trình “Công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn”, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc; Trang bị cho người học kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành Kỹ thuật Nông nghiệp (trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản, khuyến nông, hệ thống canh tác và quản trị sản xuất), kỹ năng thực hành, quản lý và lập dự án, có khả năng tự nghiên cứu trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn; Trang bị cho người học các kiến thức, kỹ năng để có thể làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm một cách hiệu quả, sáng tạo và giải quyết những vấn đề thuộc lĩnh vực nông nghiệp đáp ứng khung trình độ quốc gia, có khả năng sử dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ theo quy định hiện hành trong bối cảnh hội nhập quốc tế.
1.2 Mục tiêu đào tạo cụ thể
a- Trang bị cho sinh viên trình độ lý luận chính trị, kiến thức quốc phòng - an ninh, năng lực ngoại ngữ và năng lực công nghệ thông tin cơ bản theo quy định hiện hành.
b- Rèn luyện cho sinh viên ý chí lập thân, lập nghiệp, có đạo đức nghề nghiệp với tư duy năng động, sáng tạo; có tinh thần trách nhiệm, tác phong văn minh, ý thức tổ chức kỷ luật, rèn luyện sức khỏe để phục vụ ngành nghề; kỹ năng giao tiếp, kỹ năng học tập suốt đời.
c- Trang bị cho sinh viên nguyên lý của các quá trình sinh học liên quan tới cây trồng, vật nuôi và thủy sản; kiến thức cơ bản về sinh học, hóa học, sinh hoá, thống kê sinh học và tin học; khả năng tổ chức sản xuất, thực hành, huấn luyện và nghiên cứu; quản lý sản xuất, lập dự án trong các kỹ thuật canh tác cây trồng, nuôi trồng thủy sản cũng như các kỹ thuật căn bản về chăn nuôi thú y; kỹ năng vận dụng các công nghệ mới trong sản xuất cây trồng, vật nuôi và thủy sản.
d- Đào tạo sinh viên có năng lực làm việc tại các cơ quan nhà nước; cơ quan nghiên cứu khoa học, các tổ chức kinh doanh, tổ chức kinh tế hợp tác, hợp tác xã; bên cạnh đó sinh viên còn có khả năng tự kinh doanh, khởi nghiệp các lĩnh vực liên quan.
- Chuẩn đầu ra
Hoàn thành chương trình đào tạo Nông học – Kỹ thuật Nông nghiệp trình độ đại học, người học nắm vững các kiến thức, có những kỹ năng và thể hiện được mức độ tự chủ và trách nhiệm cá nhân như sau:
2.1 Kiến thức
2.1.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương
a- Nắm được các kiến thức cơ bản về khoa học chính trị như chủ nghĩa Mác – Lênin; Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; Tư tưởng Hồ Chí Minh; có các kiến thức cơ bản về giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
b- Nắm được kiến thức cơ bản về pháp luật, khoa học tự nhiên như toán học, sinh học, hóa học đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và khả năng học tập ở trình độ cao hơn.
c- Nắm được kiến thức về khoa học xã hội và nhân, kinh tế, có hiểu biết cơ bản về ngoại ngữ và tin học.
2.1.2 Khối kiến thức cơ sở ngành
a- Nắm vững các kiến thức cơ bản về sinh lý, sinh hóa và di truyền của cây trồng, vật nuôi và thủy sản; phương pháp phân tích các chỉ tiêu sinh lý, sinh hóa trong phòng thí nghiệm.
b- Nắm vững các kiến thức cơ bản về dinh dưỡng cây trồng, vật nuôi, động vật thủy sản; đất đai, môi trường và hệ thống canh tác.
c- Nắm vững các kiến thức cơ bản về phương pháp nghiên cứu khoa học và thống kê trong nông nghiệp.
2.1.3 Khối kiến thức chuyên ngành
a- Nắm vững kiến thức về quy trình canh tác, phòng trừ côn trùng, bệnh hại trên cây trồng; có khả năng vận dụng kiến thức để giải quyết các vấn đề trong canh tác một cách hiệu quả theo hướng an toàn, thân thiện với môi trường.
b- Nắm vững kiến thức về các qui trình kỹ thuật chăn nuôi, phòng trị bệnh gia súc gia cầm; có khả năng vận dụng các kiến thức để tiếp cận giải quyết các vấn đề phát sinh trong canh tác và quản lý chăn nuôi ở nhiều quy mô khác nhau trong thực tiễn sản xuất.
c- Nắm vững kiến thức kỹ thuật nuôi, các biện pháp phòng trị bệnh trên các loài thủy sản; có khả năng vận dụng kiến thức để tiếp cận gải quyết các vấn đề trong canh tác tại các trang trại nuôi trồng thủy sản ở nhiều quy mô khác nhau trong thực tiễn sản xuất.
d- Nắm vững kiến thức về khuyến nông, tổ chức, quản lý sản xuất; có khả năng tổ chức, xây dựng, quản lý và phân tích dự án các loại hình sản xuất kinh tế hợp tác ở nông thôn; phân tích và giải quyết những vấn đề nảy sinh trong thực tiễn thuộc các lĩnh vực có liên quan.
2.2 Kỹ năng
2.2.1 Kỹ năng cứng
a- Có khả năng ứng dụng và chuyển giao các kiến thức chuyên môn như lĩnh vực (trồng trọt, chăn nuôi, thủy sản) kết hợp với các ngành lĩnh vực khác ở nhiều cấp độ khác nhau vào thực tiễn sản xuất.
- Vận dụng một cách linh hoạt sáng tạo trong các quy trình sản xuất; cải tiến và xây dựng các giải pháp thay thế theo hướng phù hợp thị trường và sự phát triển xã hội.
c- Có khả năng phát hiện vấn đề, xây dựng đề cương và nghiên cứu khoa học để giải quyết các vấn đề trong thực tiễn sản xuất nông nghiệp.
2.2.2 Kỹ năng mềm
a- Có khả năng giao tiếp thông dụng bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp; đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp; có khả năng sử dụng các phần mềm văn phòng cơ bản như Word, Excel, Power-point, khai thác và sử dụng Internet.
b- Có khả năng làm việc độc lập, tự học để nâng cao kiến thức; có khả năng xác định và giải quyết các vấn đề kỹ thuật trong sản xuất nông nghiệp và thực tế cuộc sống; Có khả năng làm việc nhóm; lập kế hoạch, lên chương trình và thực hiện một đề án, đưa ra các giải pháp cho các vấn đề (tính sáng tạo và đưa ra quyết định); có khả năng tự chịu trách nhiệm trong công việc; kỹ năng dẫn dắt, khởi nghiệp, tạo việc làm cho mình và cho người khác.
- c. Có khả năng giao tiếp trong nhiều tình huống giao tiếp với nhiều phương thức giao tiếp: trực tiếp (thuyết trình, hội thảo, tập huấn,...), gián tiếp (thư điện tử, trang web, hội thảo online); sử dụng các phương tiện giao tiếp không bằng văn bản hay lời nói (cử chỉ, ánh mắt, tư thế); lựa chọn trả lời các câu hỏi một cách hiệu quả.
2.3 Thái độ/Mức độ tự chủ và trách nhiệm cá nhân
a- Thể hiện sự tự tin, lòng nhiệt tình, niềm đam mê, sự thích nghi đối với sự thay đổi, sự sẵn sàng và khả năng làm việc độc lập, sự sẵn sàng làm việc với người khác, biết xem xét và chấp nhận các quan điểm khác.
b- Thể hiện đúng đạo đức nghề nghiệp của ngành nghề mình theo đuổi, nhận thức được vị trí, vai trò tầm quan trọng của các tiểu chuẩn và nguyên tắc về đạo đức của mình, có thái độ đúng mực với những sai lầm của mình.
c- Luôn xây dựng hình ảnh chuyên nghiệp trong công việc và ứng xử hàng ngày tạo một phong cách làm việc chuyên nghiệp.
d- Chủ động lên kế hoạch phát triển nghề nghiệp cho bản thân; luôn luôn cập nhật thông tin trong lĩnh vực chuyên ngành của mình để có thái độ ứng xử cũng như xử lý những thay đổi, cập nhật mới một cách phù hợp, hiệu quả.
- Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp
- Chuyên viên tại các cơ quan nhà nước: Sở Nông nghiệp, các trung tâm Khuyến Nông, các Trạm Bảo vệ thực vật, các Trạm trại chăn nuôi và thủy sản.
- Nghiên cứu viên, cán bộ giảng dạy tại các Viện, Trường (cao đẳng, trung cấp).
- Chuyên viên kỹ thuật, nhân viên kinh doanh tại các công ty doanh nghiệp thuộc lĩnh vực kinh tế tư nhân, kinh tế hợp tác, doanh nghiệp nước ngoài.
- Chủ cơ sở kinh doanh, doanh nghiệp trong các lĩnh vực liên quan.
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
Kỹ sư Nông học - Kỹ thuật nông nghiệp sau khi tốt nghiệp có thể học thêm một bằng đại học khác cùng nhóm ngành hoặc học tiếp cao học (Thạc sĩ) hoặc nghiên cứu sinh (Tiến sĩ) ở các trường đại học trong và ngoài nước như Khoa học Đất, Khoa học Cây Trồng, Bảo vệ thực vật,... Kỹ sư ngành Nông học - Kỹ thuật nông nghiệp sẽ được đào tạo để có kỹ năng tự học, học tập suốt đời.
- Các chương trình đào tạo, tài liệu, chuẩn quốc gia và quốc tế tham khảo
- Luật Giáo dục đại học; Khung Trình độ quốc gia Việt Nam; Khung Năng lực ngoại ngữ Việt Nam; yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ đại học (Thông tư 07/2015/TT-BGDÐT); Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản (Thông tư 03/2014/TT-BTTTT); Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng chương trình đào tạo các trình độ của giáo dục đại học (Thông tư 04/2016/TT-BGDÐT); Tiêu chuẩn đánh giá chất lượng cấp chương trình đào tạo của AUN-QA (phiên bản 2015);
- Chương trình đạo tạo đại học ngành Nông học nghiệp của Trường Đại học Đại học Cần Thơ; chương trình Nông nghiệp công nghệ cao của Học viện Nông nghiệp Việt Nam; chương trình ngành Nông học; Ngành Nông học và Bảo vệ thực vật Trường Đại học Nông Lâm...
- Khung chương trình đào tạo
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học phần tiên quyết |
Học phần song hành |
HK thực hiện |
Khối kiến thức Giáo dục đại cương |
||||||||||
1 |
QP006 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*) |
2 |
2 |
|
30 |
|
Bố trí theo nhóm ngành |
||
2 |
QP007 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*) |
2 |
2 |
|
30 |
|
Bố trí theo nhóm ngành |
||
3 |
QP008 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*) |
3 |
3 |
|
20 |
65 |
Bố trí theo nhóm ngành |
||
4 |
QP009 |
Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*) |
1 |
1 |
|
10 |
10 |
Bố trí theo nhóm ngành |
||
5 |
TC100 |
Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) |
1+1+1 |
|
3 |
|
90 |
|
|
I, II, III |
6 |
XH023 |
Anh văn căn bản 1 (*) |
4 |
|
10TC nhóm AV hoặc PV |
60 |
|
|
|
I, II, III |
7 |
XH024 |
Anh văn căn bản 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH023 |
|
I, II, III |
|
8 |
XH025 |
Anh văn căn bản 3 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH024 |
|
I, II, III |
|
9 |
XH031 |
Anh văn tăng cường 1 (*) |
4 |
|
60 |
|
XH025 |
|
I, II, III |
|
10 |
XH032 |
Anh văn tăng cường 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH031 |
|
I, II, III |
|
11 |
XH033 |
Anh văn tăng cường 3 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH032 |
|
I, II, III |
|
12 |
XH004 |
Pháp văn căn bản 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
|
|
I, II, III |
|
13 |
XH005 |
Pháp văn căn bản 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH004 |
|
I, II, III |
|
14 |
XH006 |
Pháp văn căn bản 3 (*) |
4 |
|
60 |
|
XH005 |
|
I, II, III |
|
15 |
FL004 |
Pháp văn tăng cường 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH006 |
|
I, II, III |
|
16 |
FL005 |
Pháp văn tăng cường 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
FL004 |
|
I, II, III |
|
17 |
FL006 |
Pháp văn tăng cường 3 (*) |
4 |
|
60 |
|
FL005 |
|
I, II, III |
|
18 |
TN033 |
Tin học căn bản (*) |
1 |
1 |
|
15 |
|
|
|
I, II, III |
19 |
TN034 |
TT.Tin học căn bản (*) |
2 |
2 |
|
|
60 |
|
TN033 |
I, II, III |
20 |
ML009 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II, III |
21 |
ML010 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
|
45 |
|
ML009 |
|
I, II, III |
22 |
ML006 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
30 |
|
ML010 |
|
I, II, III |
23 |
ML011 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
45 |
|
ML006 |
|
I, II, III |
24 |
KL001 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II, III |
25 |
XH028 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
|
I, II, III |
26 |
KN001 |
Kỹ năng mềm |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II, III |
|
27 |
KN002 |
Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II, III |
|
28 |
TN042 |
Sinh học đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II, III |
29 |
TN043 |
TT. Sinh học đại cương |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
|
I, II, III |
30 |
TN019 |
Hóa học đại cương |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
|
I, II, III |
31 |
TN020 |
TT. Hoá học đại cương |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
|
I, II, III |
Cộng: 45 TC (Bắt buộc 30 TC; Tự chọn: 15 TC) |
||||||||||
Khối kiến thức cơ sở ngành |
||||||||||
32 |
NN169 |
Xác suất thống kê và phép thí nghiệm -TT&NH |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
I, II |
33 |
NN123 |
Sinh hóa B |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II |
34 |
NN124 |
TT. Sinh hóa |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
|
I, II |
35 |
NN126 |
Di truyền học đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II |
36 |
NN127 |
TT. Di truyền học đại cương |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
|
I, II |
37 |
NN129 |
Sinh lý thực vật B |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II |
38 |
NN130 |
TT. Sinh lý thực vật |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
|
I, II |
39 |
NN111 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học – Nông nghiệp |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
|
I, II |
40 |
NN376 |
Dinh dưỡng cây trồng |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
41 |
TS117 |
Sinh lý động vật thủy sản B |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
42 |
TS118 |
Dinh dưỡng và thức ăn thủy sản B |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
43 |
NN136 |
Sinh lý và cơ thể gia súc |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
44 |
NN353 |
Dinh dưỡng và thức ăn gia súc |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
45 |
MT312 |
Bảo tồn đa dạng sinh học |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
|
|
46 |
MT117 |
Môi trường và quản lý tài nguyên thiên nhiên |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II |
|
47 |
NN132 |
Nông hóa |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
48 |
NN131 |
Thổ nhưỡng B |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
49 |
NN377 |
Hệ thống canh tác |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II |
50 |
PD114 |
Anh văn chuyên ngành-KThNN |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
XH025 |
I, II |
51 |
XH019 |
Pháp văn chuyên môn KH&CN |
2 |
|
30 |
|
|
XH006 |
I, II |
|
Cộng: 34 TC (Bắt buộc 30TC; Tự chọn: 4 TC) |
||||||||||
Khối kiến thức chuyên ngành |
||||||||||
52 |
NN143 |
Hóa bảo vệ thực vật B |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
53 |
NN359 |
Bệnh cây trồng |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
54 |
NN374 |
Côn trùng nông nghiệp |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
55 |
NN361 |
Cây ăn trái |
2 |
2 |
2 |
20 |
20 |
|
|
I, II |
56 |
NN362 |
Cây công nghiệp dài ngày |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
57 |
NN369 |
Cây lúa |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
58 |
NN371 |
Cây rau |
2 |
2 |
2 |
20 |
20 |
|
|
I, II |
59 |
NN370 |
Cây màu |
2 |
|
|
|
|
|
I, II |
|
60 |
NN337 |
Chăn nuôi gia cầm B |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
61 |
NN339 |
Chăn nuôi heo B |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
62 |
NN338 |
Chăn nuôi gia súc nhai lại B |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
63 |
NN304 |
Bệnh dinh dưỡng |
2 |
|
2 |
20 |
20 |
|
|
I, II |
64 |
NN311 |
Bệnh ký sinh gia súc |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
65 |
NN312 |
Bệnh truyền nhiễm |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
66 |
NN110 |
Dược lý thú y |
2 |
|
2 |
20 |
20 |
|
|
I, II |
67 |
NN301 |
Sản khoa và gieo tinh nhân tạo |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
68 |
NN117 |
Chuẩn đoán Thú y |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
69 |
TSxxx |
KT sản xuất giống và nuôi thủy sản nước ngọt (lý thuyết) |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II |
70 |
TS409 |
Kỹ thuật sản xuất giống và nuôi giáp xác (lý thuyết) |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II |
71 |
TSxxx |
Thực tập giáo trình Kỹ thuật thủy sản |
4 |
4 |
|
|
120 |
|
|
I, II |
72 |
TS337 |
Dịch bệnh thủy sản |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
73 |
TS315 |
Thuốc và hóa chất trong thủy sản |
2 |
2 |
2 |
30 |
|
|
|
I, II |
74 |
TS410 |
Quản lý chất lượng môi trường ao nuôi thủy sản |
2 |
|
30 |
30 |
|
|
I, II |
|
75 |
TS310 |
Kỹ thuật nuôi cá cảnh và thủy đặc sản |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
|
I, II |
76 |
TS335 |
Kỹ thuật sản suất giống và nuôi cá biển |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II |
|
77 |
TS309 |
Kỹ thuật nuôi thức ăn tự nhiên |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
78 |
NN326 |
Khuyến nông |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
79 |
PD106 |
Đánh giá nông thôn có sự tham gia - PRA |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
|
I, II |
80 |
HG303 |
Xây dựng và quản lý dự án Khuyến nông |
2 |
|
2 |
25 |
10 |
|
|
I, II |
81 |
PD334 |
Lập kế hoạch, giám sát và đánh giá hoạt động khuyến nông |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
82 |
PD315 |
Quản trị nông trại |
2 |
|
2 |
25 |
10 |
|
|
I, II |
83 |
HG256 |
Quản trị và điều hành các tổ chức kinh tế hợp tác |
2 |
|
25 |
10 |
|
|
I, II |
|
84 |
HGxxx |
Nông nghiệp công nghệ cao |
3 |
3 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
85 |
HGxxx |
TT. Giáo trình KTNN |
2 |
2 |
|
|
60 |
|
|
I, II, III |
86 |
HGxxx |
Rèn nghề KTNN |
2 |
2 |
|
|
60 |
|
|
I, II, III |
87 |
PD501 |
Luận văn tốt nghiệp - K.ThNN |
10 |
|
10 |
|
|
4N: ≥ 105 TC |
|
I, II |
88 |
PD401 |
Tiểu luận tốt nghiệp - K.ThNN |
4 |
|
|
|
4N: ≥ 105 TC |
|
I, II |
|
89 |
NN381 |
Nấm ăn |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
90 |
NN518 |
Kỹ thuật trồng hoa và cây cảnh |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
I, II |
|
91 |
NN375 |
Công nghệ sinh học trong nông nghiệp |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
92 |
NN401 |
Xử lý ra hoa |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
93 |
NN255 |
Quy hoạch phát triển nông thôn |
|
|
30 |
|
|
|
I, II |
|
94 |
HG255 |
Công nghệ bảo quản và chế biến Nông - thủy sản |
3 |
|
30 |
30 |
|
|
I, II |
|
95 |
HG353 |
Quản trị chất lượng trong nông nghiệp |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
96 |
KT396 |
Marketing Nông nghiệp |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II |
|
97 |
NN308 |
Chăn nuôi ong |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
98 |
NN319 |
Chăn nuôi thỏ |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
99 |
NN336 |
Chăn nuôi dê |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
100 |
NN310 |
Chăn nuôi chó mèo |
2 |
|
20 |
20 |
|
|
I, II |
|
101 |
TS411 |
Quy hoạch phát triển thủy sản |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II |
|
102 |
TS413 |
Vệ sinh an toàn thực phẩm thủy sản |
2 |
|
30 |
|
|
|
I, II |
|
103 |
TS313 |
Kỹ thuật nuôi động vật thân mềm |
2 |
|
25 |
10 |
|
|
I, II |
|
104 |
TS406 |
KT sản xuất giống và nuôi thủy sản nước lợ |
3 |
45 |
|
|
|
I, II |
||
Cộng: 61 TC (Bắt buộc: 37TC; Tự chọn: 24TC) |
||||||||||
Tổng cộng: 140TC (Bắt buộc: 99 TC; Tự chọn: 41TC) |
(*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường Đại học Cần Thơ hoặc học tích lũy.
Ngày 17 tháng 12 năm 2018
BAN GIÁM HIỆU HỘI ĐỒNG KH&ĐT KHOA PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
HIỆU TRƯỞNG CHỦ TỊCH TRƯỞNG KHOA
Tin tức
-
Thông báo thu nhận hồ sơ xét điểm M HKI 2019-2020
31 Tháng 10 2019
-
Chương Trình Hòa An Chào Bạn
18 Tháng 10 2019
-
Thông báo Khai giảng lớp Ôn Tín Chỉ A Anh Văn
11 Tháng 10 2019
-
Thông báo dự lễ Tốt nghiệp ngày 22-9-2019
20 Tháng 9 2019
-
Báo cáo Seminar ngày 20/9/2019
18 Tháng 9 2019
-
Lao động đầu năm học theo kế hoạch của Thành Đoàn TPCT
27 Tháng 8 2019
-
Sinh hoạt đầu năm học 2019-2020 cho sinh viên Khoa PTNT
27 Tháng 8 2019
-
Thông báo thu Học phí học kỳ I năm học 2019-2020
20 Tháng 8 2019
-
Kế hoạch thực hiện luận văn, tiểu luận tốt nghiệp ngành Nông học - HK1 -NH 2019-2020
18 Tháng 8 2019
-
Đăng ký nhận bằng Tốt nghiệp ngày 22/9/2019
17 Tháng 8 2019
-
Mô hình học tập thông qua phục vụ cộng đồng
15 Tháng 8 2019
-
Thông báo mở lại Kế hoạch học tập 2019
14 Tháng 8 2019
-
Kỷ niệm Ngày 20/11 – Tôn vinh viên chức Khoa đạt được thành tựu trong học tập và nâng cao trình độ
Trong không khí hân hoan khi cả nước tưng bừng các hoạt động kỷ niệm 41 ngày Hiến chương Nhà giáo Việt Nam 20/11/1982 – 20/11/2023, vào sáng ngày 17/1...
-
Hưởng ứng ngày môi trường thế giới 5/6/2022 - CHỈ MỘT TRÁI ĐẤT
Ngày 6/6/2022, Công Đoàn Khoa Phát triển Nông thôn kết hợp với BCN Khoa tổ chức lao động hưởng ứng “Ngày môi trường thế giới 5/6/2022 CHỈ MỘT TRÁI ĐẤT...
-
Công trình thanh niên Đoàn trường Đại học Cần Thơ tại Trường Tiểu học Hoà An 3
Sáng nay lúc 8 giờ 30 phút, ngày 05/09/2024 , Đoàn trường Đại học Cần Thơ đã tổ chức Lễ khánh thành công trình thanh niên Đoàn Trường Đại học Cần Thơ...
-
Đại hội Đoàn TNCS HCM Khoa Phát triển Nông thôn lần VI nhiệm kỳ 2024-2027
Hòa chung không khí phấn khởi của tuổi trẻ cả nước nói chung, sinh viên Đoàn Khoa Phát triển Nông thôn đã và đang thi đua lập thành tích chào mừng kỷ...