Ngành học: Luật, Chuyên ngành: Luật hành chính (Administrative Law)

Mã ngành: 52380101      Hệ đào tạo: Chính quy        Thời gian đào tạo: 04 năm

Đơn vị quản lý: Khoa Luật        Bộ môn: Luật hành chính

1.    Mục tiêu đào tạo

  • Chương trình đào tạo ngành Luật hành chính trình độ đại học đào tạo cử nhân Luật, chuyên ngành Hành chính, có ý thức trách nhiệm công dân, có phẩm chất chính trị, đạo đức, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khoẻ, có tác phong công nghiệp, khả năng làm việc nhóm, khả năng tự học và làm việc độc lập, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
  • Trang bị cho người học nắm vững kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành; có khả năng giao tiếp bằng Anh ngữ hoặc Pháp ngữ thông thường và chuyên ngành khá tốt; được trang bị các kiến thức cơ sở ngành và chuyên ngành Luật hành chính, nhất là kiến thức về quản lý hành chính trên các lĩnh vực đất đai và xây dựng.
  • Sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Luật hành chính có thể đáp ứng và thích nghi nhanh với yêu cầu của công việc pháp lý tại các cơ quan quản lý nhà nước, các cơ quan tư pháp, các cơ quan bổ trợ tư pháp, các đơn vị sự nghiệp, các doanh nghiệp và các cơ quan, tổ chức khác.

2.    Chuẩn đầu ra

Hoàn thành chương trình đào tạo sinh viên có kiến thức, kỹ năng và thái độ như sau:

2.1 Kiến thức

2.1.2 Khối kiến thức giáo dục đại cương 

  • Có kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác – Lênin; đường lối, chính sách của Đảng Cộng sản Việt Nam; tư tưởng Hồ Chí Minh, có sức khỏe, có kiến thức về giáo dục quốc phòng đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
  • Có kiến thức cơ bản về pháp luật đại cương, về khoa học xã hội và nhân văn, khoa học tự nhiên để đáp ứng yêu cầu tiếp thu kiến thức giáo dục chuyên nghiệp. 
  • Có kiến thức cơ bản về tiếng Anh/tiếng Pháp tương đương trình độ A Quốc gia.
  • Có kiến thức cơ bản về máy tính, các phần mềm văn phòng và các phần mềm cơ bản khác.

2.1.2 Khối kiến thức cơ sở ngành 

  • Có kiến thức đủ rộng về nhà nước, về pháp luật gồm: Lý luận chung về Nhà nước và pháp luật, Lịch sử Nhà nước và pháp luật Việt Nam, Lịch sử Nhà nước và pháp luật thế giới, Luật Hiến pháp, Luật học so sánh,…
  • Được cập nhật về các ngành luật bao gồm: Luật hành chính, Luật Hình sự, Luật Dân sự, Luật Tố tụng hình sự, Luật Tố tụng dân sự, Luật hôn nhân và gia đình, Luật Thương mại, Luật Lao động, Luật Tài chính, Luật Ngân hàng, Luật Đất đai, Luật Môi trường, Luật sở hữu trí tuệ, Công pháp quốc tế, Tư pháp quốc tế, Luật thương mại quốc tế,…

2.1.3 Khối kiến thức chuyên ngành

  • Nắm vững kiến thức nâng cao trong hoạt động quản lý hành chính về hoạt động và tổ chức của các cơ quan hành chính nhà nước; về tuyển dụng, sử dụng công chức và viên chức; về thủ tục, quy trình khiếu nại và khiếu kiện để có thể đảm nhận các vị trí chuyên viên trong các cơ quan hành chính nhà nước, luật sư, thẩm phán Tòa hành chính, công chứng viên, công an,…

 

  • Có kiến thức chuyên sâu trong hoạt động quản lý nhà nước về giao đất, định giá đất, thu hồi, bồi thường, hỗ trợ tái định cư; về quy hoạch và xây dựng,… để có thể làm việc trong các cơ quan quản lý nhà nước về đất đai và xây dựng như Sở Tài nguyên môi trường, Phòng Tài nguyên môi trường, Sở xây dựng,…
  • Có kiến thức chuyện ngành về quản lý hộ tịch, soạn thảo các văn bản hành chính để có thể làm tốt các công tác chuyên môn của vị trí chuyên viên hoặc công chức chuyên môn tại Ủy ban nhân dân các cấp hoặc các Sở, Phòng chuyên môn của Ủy ban nhân dân.

2.2       Kỹ năng

2.2.1 Kỹ năng cứng

  • Soạn thảo các loại đơn khiếu nại, khiếu kiện;
  • Soạn thảo các loại văn bản nhà nước;
  • Viết biên bản phiên tòa, bản án các loại;
  • Tư vấn các vấn đề liên quan đến pháp luật Việt Nam;
  • Tư vấn các vấn đề về thủ tục hành chính và tư vấn giải quyết các tranh chấp, khiếu nại về đất đai, quy hoạch, xây dựng, hộ tịch, đền bù và giải phóng mặt bằng.

2.2.2 Kỹ năng mềm

  • Ngoại ngữ: Giao tiếp thông dụng bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Đọc và hiểu các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh hoặc tiếng Pháp.
  • Tin học: Sử dụng các phần mềm văn phòng cơ bản như Word, Excel, Power-point, khai thác và sử dụng Internet.
  • Có khả năng làm việc theo nhóm, khả năng tự học và làm việc độc lập. - Có khả năng thuyết trình và bảo vệ quan điểm trước nhiều người.

2.3       Thái độ

  • Có ý thức trách nhiệm công dân; có thái độ và đạo đức nghề nghiệp đúng đắn; có ý thức kỷ luật và tác phong công nghiệp; khả năng làm việc nhóm, khả năng tự học và làm việc độc lập;
  • Có phương pháp làm việc khoa học, biết phân tích và giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn ngành Luật, đúc kết kinh nghiệm để hình thành kỹ năng tư duy, lập luận.

3.         Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp

Sinh viên tốt nghiệp ngành Luật Hành chính của Trường Đại học Cần Thơ có thể đáp ứng và thích nghi nhanh với yêu cầu của vị trí chuyên viên tại các cơ quan quản lý nhà nước như Ủy ban nhân dân các cấp, Sở, Phòng chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân; Thư ký và Thẩm phán tại Tòa án; Kiểm sát viên tại Viện kiểm sát; Công an, luật sư, công chứng viên hoặc chuyên viên tại các ngân hàng và doanh nghiệp.

4.         Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

Có thể học tiếp ở trình độ sau đại học (cao học Luật, nghiên cứu sinh Luật) tại các viện, trường đại học trong và ngoài nước. 

5.         Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà đơn vị tham khảo

  • Bộ 15 tiêu chuẩn của AUN-tháng 6/2011.
  • Chương trình đào tạo Cử nhân luật Hành chính của Khóa 35 trở về trước và Khóa 36 trở về sau của Trường Đại học Cần Thơ.
  • Chương trình đào tạo Cử nhân luật trình độ Đại học theo hệ thống tín chỉ của Trường Đại học Luật Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học Luật Hà Nội.

 

6. Chương trình đào tạo

TT

Mã số  học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn

Số  tiết

LT

Số

tiết

TH

Học phần  tiên quyết

HK

thực hiện

Khố i kiến th ức Giáo dục đại cương

 

 

1

QP003

Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 (*)

3

3

 

45

 

Bố trí theo nhó m ngành

2

QP004

Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 (*)

2

2

 

30

 

Bố trí theo nhó m ngành

3

QP005

Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 (*)

3

3

 

30

45

Bố trí theo nhó m ngành

4

TC100

Giáo dục thể chất 1+2+3 (*)

1+1+1

 

3

 

90

 

I, II, III

5

XH023

Anh văn căn bản 1 (*)

4

 

10TC nhóm

AV

hoặc

nhóm

PV

60

 

 

I, II, III

6

XH024

Anh văn căn bản 2 (*)

3

 

45

 

XH023

I, II, III

7

XH025

Anh văn căn bản 3 (*)

3

 

45

 

XH024

I, II, III

8

XH031

Anh văn tăng cường 1 (*)

4

 

60

 

XH025

I, II, III

9

XH032

Anh văn tăng cường 2 (*)

3

 

45

 

XH031

I, II, III

10

XH033

Anh văn tăng cường 3 (*)

3

 

45

 

XH032

I, II, III

11

XH004

Pháp văn căn bản 1 (*)

3

 

45

 

 

I, II, III

12

XH005

Pháp văn căn bản 2 (*)

3

 

45

 

XH004

I, II, III

13  

XH006

Pháp văn căn bản 3 (*)

4

 

60

 

XH005

I, II, III

14

FL004

Pháp văn tăng cường 1 (*)

3

 

45

 

XH006

I, II, III

15

FL005

Pháp văn tăng cường 2 (*)

3

 

45

 

FL004

I, II, III

16

FL006

Pháp văn tăng cường 3 (*)

4

 

60

 

FL005

I, II, III

17

TN033

Tin học căn bản (*)

1

1

 

15

 

 

I, II, III

18

TN034

TT. Tin học căn bản (*)

2

2

 

 

60

 

I, II, III

19

ML009

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1

2

2

 

30

 

 

I, II, III

20

ML010

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2

3

3

 

45

 

ML009

I, II, III

21

ML006

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

30

 

ML010

I, II, III

22

ML011

Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

 

45

 

ML006

I, II, III

23

KL051

Quyền con người

2

2

 

30

 

 

I, II

24

ML007

Logic học đại cương

2

 

6

30

 

 

I, II, III

25

XH028

Xã hội học đại cương

2

 

30

 

 

I, II, III

26

KN001

Kỹ năng mềm

2

 

20

20

 

I, II, III

27

XH011

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

 

30

 

 

I, II, III

28

XH012

Ti ếng Việt thực hành

2

 

30

 

 

I, II, III

29

XH014

Văn bản và lưu trữ học đại cương

2

 

30

 

 

I, II, III

30

SP009

Tâm lý học đại cương

2

 

30 

 

 

I, II, III

31

TN011

Thống kê xã hội học

2

 

30 

 

 

I, II, III

Cộng: 42 TC (Bắt buộc 2 3TC; Tự chọ n: 19 TC)

 

 

Khối kiến thức  cơ sở ngành

 

 

32

KL101

Lý luận nhà nước và pháp luật 1

2

2

 

30

 

 

I, II

33

KL102

Lý luận nhà nước và pháp luật 2

2

2

 

30

 

KL101

I, II

34

KL301

Luật hiến pháp 1 

2

2

 

30

 

 

I, II

35

KL302

Luật hiến pháp 2 

2

2

 

30

 

KL301

I, II

36

KL113

Lịch sử nhà nước và pháp luật

2

2

 

30

 

 

I, II

37

KL105

Luật so sánh

2

2

 

30

 

KL102

I, II

38

KL115

Phương pháp nghiên cứu KH-Luật

2

2

 

30

 

KL102

I, II

39

KL118

Luật hình sự phần chung

2

2

 

30

 

KL101

I, II

40

KL119

Luật hình sự phần riêng 

2

2

 

30

 

KL118

I, II

41

KL231

Luật dân sự: Chủ thể, tài sản, quyền sử hữu và quyền thừa kế

2

2

 

30

 

 

I, II

42

KL133

Luật dân sự: Nghĩa vụ dân sự 

2

2

 

30

 

KL231

I, II

43

KL131

Pháp luật thương mại 1

2

2

 

30

 

KL231

I, II

44

KL132

Pháp luật thương mại 2

2

2

 

30

 

KL131

I, II

45

KL122

Luật hôn nhân và gia đình 

2

2

 

30

 

KL231

I, II

46

KL123

Luật lao động 

3

3

 

45

 

KL102

I, II

47

KL124

Luật tài chính nhà nước

3

3

 

45

 

KL302, KL304,

KL131

I, II

48

KL114

Soạn thảo văn bản pháp luật

2

2

 

30

 

KL102

I, II

Cộng: 36 TC (Bắt buộc 36TC; Tự chọn: 0 TC)

 

 

 

TT

Mã số  học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn

Số  tiết

LT

Số

tiết

TH

Học phần  tiên quyết

HK

thực hiện

 

Khối kiến thức chuyên ngành

 

49

KL303

Luật hành chính 1

2

2

 

30

 

 

I, II

50

KL304

Luật hành chính 2

2

2

 

30

 

KL303

I, II

51

KL210

Pháp luật về quy hoạch và giải phóng mặt bằng

2

2

 

30

 

KL327

I, II

52

KL353

Pháp luật về khiếu nại và khiếu kiện hành chính

2

2

 

30

 

KL303

I, II

53

KL365

Pháp luật về thanh tra

2

2

 

30

 

KL304

I, II

54

KL371

Luật tố tụng hình sự 

2

2

 

30

 

KL119

I, II

55

KL227

Pháp luật tố tụng dân sự

3

3

 

45

 

KL133

I. II

56

KL327

Luật đất đai

3

3

 

45

 

KL303, KL404

I, II

57

KL328

Luật môi trường

2

2

 

30

 

KL304

I, II

58

KL375

Công pháp quốc tế

3

3

 

45

 

KL302

I, II

59

KL376

Tư pháp quốc tế

3

3

 

45

 

KL122, KL227

I, II

60

KL377

Pháp luật về xây dựng

2

2

 

30

 

KL327

I, II

61

KL383

Quản lý nhà nước về hộ tịch

2

2

 

30

 

 

I, II

62

KL385

Thủ tục hành chính về nhà đất

2

2

 

30

 

KL327

I, II

63

KL335

Pháp luật về sở hữu trí tuệ

2

2

 

30

 

KL231

I, II

64

KL404

Luật hợp đồng thông dụng

2

2

 

30

 

KL231

I, II

65

KL386

Pháp luật về nhà ở

2

2

 

30

 

KL327

I, II

66

KL378

Luật hành chính 3

2

2

 

30

 

KL304

I, II

67

KL333

Luật thương mại quốc tế 

2

2

 

30

 

KL376

I, II

68

KL380

Luật an sinh xã hội

2

 

 

10

30

 

KL123

I, II

69

KL211

Luật hiến pháp nước ngoài

2

 

30

 

KL302

I, II

70

KL212

Luật hành chính các nước

2

 

30

 

KL303

I, II

71

KL229

Luật hiến pháp chuyên sâu

2

 

30

 

KL302

I, II

72

KL116

Thuật ngữ pháp lý - Tiếng Anh

2

 

30

 

XH025

I, II

73

KL406

Thực hành nghề Luật

2

 

 

60

≥ 80 TC

I, II,III

74

KL344

Bảo đảm nghĩa vụ

2

 

30

 

KL133

I, II

75

KL370

Luận văn tốt nghiệp - Luật

10

 

10

 

300

≥105 TC

I, II

76

KL411

Tiểu luận tốt nghiệp - Luật

4

 

 

120

≥105 TC

I, II

77

KL418

Quản lý nhà nước về đô thị và nông thôn

2

 

30

 

KL304

I, II

78

KL419

Kỹ thuật soạn thảo văn bản hành chính

2

 

30

 

KL114

I, II

79

KL420

Pháp luật về giá đất

2

 

30

 

KL327

I, II

80

KL382

Tổ chức công sở và nhân sự hành chính

2

 

30

 

KL304

I, II

81

KL421

Các hoạt động hành chính tư pháp

2

 

30

 

KL304

I, II

82

KL422

Xử phạt vi phạm hành chính trong một số lĩnh vực

2

 

30

 

KL304

I, II

83

KL423

Pháp luật về thanh tra đất đai

2

 

30

 

KL327

I, II

 

Cộng: 62 TC (Bắt buộc:42TC; Tự chọn:20 TC)

 

 

Tổng cộng: 140 TC (Bắt buộc:101 TC; Tự chọn: 39 TC)

 

 (*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường hoặc học tích lũy.

                                    Ngày 31 tháng 12 năm 2015

Số lượt truy cập

10767933
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
11108
109665
532727
10767933
Your IP 192.168.253.18

Cộng đồng SV khoa PTNT

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

Khoa Phát triển Nông thôn - Trường Đại học Cần Thơ
Địa chỉ: Khu Hòa An - ĐHCT, số 554, quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Số điện thoại:(+84) 0293 351 1111                Email: kptnt@ctu.edu.vn