Ngành học: Kỹ thuật công trình xây dựng, Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng & CN

(Building Engineering)

Mã ngành: 52580201      Hệ đào tạo: Chính quy

Thời gian đào tạo: 4,5 năm        Danh hiệu: Kỹ sư

Đơn vị quản lý: Bộ môn Kỹ thuật xây dựng  - Khoa Công Nghệ

1.              Mục tiêu đào tạo

  • Chương trình đào tạo (CTĐT) đáp ứng mục tiêu đào tạo kỹ sư chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp (XDDD&CN), có phẩm chất chính trị vững vàng, có đạo đức tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
  • CTĐT trang bị cho người học những kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành XDDD&CN, có khả năng Khảo sát, Thiết kế, Thi công, Quản lý dự án các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Có khả năng giao tiếp thông thường, đọc tài liệu chuyên ngành bằng Anh ngữ.
  • CTĐT còn trang bị cho người học những kiến thức cơ bản thuộc chuyên ngành gần, chuyên ngành rộng, như: Qui hoạch, Xây dựng công trình Giao thông, Xây dựng công trình Thủy lợi, kỹ thuật Môi trường.

2.              Chuẩn đầu ra

2.1         Kiến thức

2.1.1   Khối kiến thức giáo dục đại cương

  • Có hiểu biết về khoa học chính trị và Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; có hiểu biết về pháp luật và đạo đức; có kiến thức về rèn luyện thể chất và kiến thức về quốc phòng để đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
  • Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên để đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và có thể học tập ở trình độ cao hơn thuộc khối ngành kỹ thuật; - Có kiến thức về các vấn đề đương đại.

2.1.2   Khối kiến thức cơ sở ngành

  • Có kiến thức cơ sở về bản vẽ kỹ thuật; Có kiến thức cơ sở về địa chất công trình, cơ học đất, phục vụ việc tiếp thu kiến thức chuyên ngành về nền và móng công trình xây dựng; Có kiến thức cơ sở về các cơ học (cơ lý thuyết, sức bền vật liệu, cơ kết cấu) phục vụ việc tiếp thu kiến thức chuyên ngành về kết cấu (kết cấu bê tông cốt thép, kết cấu thép,...)
  • Có kiến thức cơ sở về các chuyên ngành gần, chuyên ngành rộng về: Qui hoạch, Xây dựng công trình Giao thông, Xây dựng công trình Thủy lợi, kỹ thuật Môi trường.

2.1.3   Khối kiến thức chuyên ngành

  • Có kiến thức chuyên sâu về khảo sát địa chất, địa hình; thiết kế nền móng các công trình XDDD&CN.
  • Có kiến thức chuyên sâu về kết cấu các dạng công trình bằng bê tông cốt thép, thép và kết cấu liên hợp.
  • Có kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật thi công, tổ chức thi công cũng như an toàn trong xây dựng các công trình XDDD&CN.
  • Có kiến thức chuyên sâu về công tác quản lý các dự án xây dựng nói riêng và quản lý trong công tác xây dựng cơ bản nói chung.
  • Có kiến thức đủ rộng để hiểu được tác động của các giải pháp kỹ thuật lên xã hội trong bối cảnh toàn cầu;

2.2         Kỹ năng

2.2.1   Kỹ năng cứng

  • Thiết lập các bản vẽ kỹ thuật bằng cách vẽ tay hoặc vẽ bằng máy tính.
  • Lập mô hình, phân tích, mô phỏng các kết cấu xây dựng (kể cả kết cấu phần thân công trình và nền móng) bằng tay hoặc bằng máy tính.
  • Nhận biết vấn đề, lập luận, đưa ra giải pháp cho các vấn để về kỹ thuật thi công, tổ chức thi công các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
  • Phân tích, lập luận, hệ thống các vấn đề kỹ thuật liên quan đến công tác quản lý dự án xây dựng, như: lập báo cáo khả thi, phân tích kinh tế kỹ thuật dự án, lập tiến độ dự án, tập hợp các văn bản pháp qui về quản lý xây dựng,...

2.2.2   Kỹ năng mềm

  • Làm việc nhóm :
    • Với vị trí là thành viên: nhận biết giới hạn công việc, các vấn đề liên quan, các bên liên quan, nhận biết vai trò của cá nhân và các thành viên khác trong nhóm.
    • Với vị trí là trưởng nhóm: bao quát công việc, phân công, theo dõi, đôn đốc, giải quyết vướng mắc, phân tích, tập hợp, quyết định vấn đề.
  • Trình bày bằng tiếng Việt các vấn đề kỹ thuật đúng văn phong, chính tả, qui cách văn bản.
  • Giao tiếp, trình bày trước đám đông một vấn đề kỹ thuật đúng tác phong và chuẩn mực đạo đức phù hợp với Văn hóa Việt Nam bằng tiếng Việt; Giao tiếp thông thường bằng tiếng Anh.
  • Tìm và tập hợp tài liệu kỹ thuật (bằng tiếng Việt và tiếng Anh) thông qua sách, báo, tạp chí hoặc qua Internet đúng với qui tắc về bản quyền tác giả.

2.3         Thái độ

  • Có thái độ làm việc chuyên nghiệp, khoa học, tự lập kế hoạch và quản lý thời gian cá nhân phù hợp với điều kiện bản thân và vị trí làm việc.
  • Cần cù, chịu khó, vươn tới kiến thức mới, luôn cố gắng vượt qua bằng nổ lực bản thân.
  • Biết quan tâm giúp đỡ đồng nghiệp và những người xung quanh. - Có tinh thần cầu thị, biết nhận sai và sửa sai.

3.              Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp

Sau khi tốt nghiệp, người học có thể đảm nhiệm nhiều vai trò và vị trí khác nhau (cán bộ quản lý hoặc cán bộ kỹ thuật) trong các cơ quan, công ty, xí nghiệp sau đây:

  • Các Sở, Phòng, Ban quản lý về xây dựng cơ bản, như: Sở xây dựng, Ban quản lý dự án công trình xây dựng các cấp, Phòng kinh tế - kỹ thuật - hạ tầng của các Huyện,...
  • Các công ty tư vấn khảo sát, thiết kế, thi công và quản lý dự án xây dựng.
  • Quản lý xây dựng cơ bản ở các cơ quan, xí nghiệp sản xuất.
  • Các trung tâm, phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
  • Các Viện nghiên cứu, trường Đại học, Cao Đẳng và Trung học chuyên nghiệp về lĩnh vực xây dựng.
  • Làm thầu xây dựng tư nhân.

 

4.              Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

  • Có khả năng học tiếp lên trình độ cao hơn (Thạc sĩ, Tiến sĩ) thuộc chuyên ngành XDDD&CN hoặc các ngành gần khác.
  • Học thêm các khóa bồi dưỡng ngắn hạn (cấp chứng chỉ) phục vụ chuyên ngành như: kỹ sư định giá, giám sát công trình, chỉ huy trưởng công trình, quản lý phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý dự án xây dựng, nghiệp vụ đấu thầu,...

5.              Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà đơn vị tham khảo 

  • Chuẩn AUN và ABET.
  • CTĐT các trường ĐHBK TP.HCM, ĐHBK Đà Nẵng, ĐH Xây dựng Hà Nội.

6.              Chương trình đào tạo

 

TT

Mã số  học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn

Số

tiết

LT

 Số

tiết

TH

Học phần  tiên quyết

HK

thực hiện

 

Khố i kiến th ức Giáo dục đại cương

 

 

1

QP003

Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 (*)

3

3

 

45

 

Bố trí theo nhó m ngành

 

2  

QP004

Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 (*)

2

2

 

30

 

Bố trí theo nhó m ngành

 

3  

QP005

Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 (*)

3

3

 

30

45

Bố trí theo nhó m ngành

 

4

TC100

Giáo dục thể chất 1+2+3 (*)

1+1+1

 

3

 

90

 

I, II, III

 

5

XH023

Anh văn căn bản 1 (*)

4

 

10TC nhóm

AV

hoặc

nhóm

PV

60

 

 

I, II, III

 

6

XH024

Anh văn căn bản 2 (*)

3

 

45

 

XH023

I, II, III

 

7

XH025

Anh văn căn bản 3 (*)

3

 

45

 

XH024

I, II, III

 

8

XH031

Anh văn tăng cường 1 (*)

4

 

60

 

XH025

I, II, III

 

9

XH032

Anh văn tăng cường 2 (*)

3

 

45

 

XH031

I, II, III

 

10

XH033

Anh văn tăng cường 3 (*)

3

 

45

 

XH032

I, II, III

 

11

XH004

Pháp văn căn bản 1 (*)

3

 

45

 

 

I, II, III

 

12

XH005

Pháp văn căn bản 2 (*)

3

 

45

 

XH004

I, II, III

 

13  

XH006

Pháp văn căn bản 3 (*)

4

 

60

 

XH005

I, II, III

 

14

FL004

Pháp văn tăng cường 1 (*)

3

 

45

 

XH006

I, II, III

 

15

FL005

Pháp văn tăng cường 2 (*)

3

 

45

 

FL004

I, II, III

 

16

FL006

Pháp văn tăng cường 3 (*)

4

 

60

 

FL005

I, II, III

 

17

TN033

Tin học căn bản (*)

1

1

 

15

 

 

I, II, III

 

18

TN034

TT. Tin học căn bản (*) 

2

2

 

 

60

 

I, II, III

 

19

ML009

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1

2

2

 

30

 

 

I, II, III

 

20

ML010

Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2

3

3

 

45

 

ML009

I, II, III

 

21

ML006

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

2

 

30

 

ML010

I, II, III

 

22

ML011

Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

3

3

 

45

 

ML006

I, II, III

 

23

KL001

Pháp luật đại cương

2

2

 

30

 

 

I, II, III

 

24

ML007

Logic học đại cương

2

 

2

30

 

 

I, II,III

 

25

XH011

Cơ sở văn hóa Việt Nam

2

 

30

 

 

I, II,III

 

26

XH012

Tiếng Việt thực hành

2

 

30

 

 

I, II,III

 

27

XH014

Văn bản và lưu trữ học đại cương

2

 

30

 

 

I, II,III

 

28

XH028

Xã hội học đại cương

2

 

30

 

 

I, II,III

 

29

KN001

Kỹ năng mềm

2

 

20

20

 

I, II,III

 

30

TN001

Vi - Tích phân A1

3

3

 

45

 

 

I, II, III

 

31

TN002

Vi - Tích phân A2

4

4

 

60

 

TN001

I, II, III

 

32

TN012

Đại số tuyến tính và hình học

4

4

 

60

 

 

I, II, III

 

33

TN014

Cơ và Nhiệt đại cương

2

2

 

30

 

 

I, II, III

 

Cộng: 51 TC (Bắt buộc: 36  TC; Tự chọ n: 15 TC) 

 

 

Khố i kiến th ức cơ sở ngành

 

 

34

CN100

Nhập môn kỹ thuật

2

2

 

15

30

 

I, II

 

35

CN101

Cơ lý thuyết – XD

2

2

 

20

20

TN014

I, II, III

 

36

KC104

Sức bền vật liệu 1- XD

2

2

 

20

20

CN101

I, II, III

 

37

KC105

Sức bền vật liệu 2- XD

2

2

 

20

20

KC104

I, II, III

 

38

CN110

Trắc địa

2

2

 

20

20

 

I, II

 

39

CN104

Vật liệu xây dựng

2

2

 

30

 

 

I, II

TT

Mã số  học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn

Số

tiết

LT

 Số

tiết

TH

Học phần  tiên quyết

HK

thực hiện

 

40

CN131

Hình họa và Vẽ kỹ thuật - XD

3

3

 

20

50

 

I, II

 

41

CN154

Cơ học kết cấu

3

3

 

30

30

KC104

I, II, III

 

42

CN102

Địa chất công trình

2

2

 

30

 

 

I, II

 

43

KC106

Cơ học đất

3

3

 

35

20

CN102

I, II, III

 

44

CN108

Cơ học lưu chất

2

2

 

30

 

 

I, II

 

45

KC107

Thống kê ứng dụng - XD

3

3

 

30

30

TN001

I, II

 

46

CN105

TT. Vật liệu xây dựng

1

1

 

 

30

 

I, II

 

47

CN113

TT. Cơ học đất

1

1

 

 

30

 

I, II

 

48

CN111

TT. Trắc địa

1

1

 

 

30

 

I, II

 

49

CN118

Nguyên lý kiến trúc

2

2

 

30

 

CN131

I, II

 

50

CN331

Tin học ứng dụng - Kỹ thuật 1

2

 

6

15

30

CN131

I, II

 

51

CN332

Tin học ứng dụng - Kỹ thuật 2

2

 

 

60

CN154

I, II

 

52

CN117

Phương pháp tính - Kỹ thuật

2

 

25

10

TN002, TN012

I, II

 

53

CN552

Phương pháp nghiên cứu và viết báo cáo khoa học

2

 

15

30

CN100

I, II

 

54

CN116

Kỹ thuật điện – XD

2

 

30

 

 

I, II

 

55

CN122

Bản đồ học và GIS

2

 

15

30

CN110

I, II

 

56

CN119

Nguyên lý quy hoạch

2

 

30

 

KC107

I, II

 

Cộng: 39 TC (Bắt buộc: 3 3 TC; Tự chọ n: 6 TC) 

 

Khố i kiến th ức chuyên ngành

 

57

KC241

Kết cấu bê-tông cơ sở

3

3

 

35

20

KC105, CN104

I, II

 

58

KC242

Kiến trúc công trình

2

2

 

25

10

CN118

I, II

 

59

CN194

Đồ án kiến trúc

2

2

 

 

60

CN131, CN118

I, II, III

 

60

CN305

Kết cấu thép

2

2

 

25

10

CN154

I, II

 

61

CN311

Máy xây dựng và kỹ thuật thi công

3

3

 

30

30

KC241

I, II

 

62

KC243

Tổ chức thi công và an toàn lao động

3

3

 

35

20

CN311

I, II

 

63

KC240

Nền móng công trình

3

3

 

35

20

KC106

I, II

 

64

CN510

Đồ án nền móng công trình

2

2

 

 

60

CN131, KC106

I, II, III

 

65

CN349

Kết cấu Bê-tông công trình dân dụng

2

2

 

20

20

KC241

I, II

 

66

CN521

Đồ án kết cấu bê-tông

2

2

 

 

60

CN131, KC241

I, II, III

 

67

CN328

Kết cấu thép nhà công nghiệp

2

2

 

30

 

CN305

I, II

 

68

CN522

Đồ án kết cấu thép

2

2

 

 

60

CN131, CN305

I, II, III

 

69

CN514

Quản lý dự án xây dựng

3

3

 

35

20

CN311

I, II

 

70

CN523

Đồ án thi công

2

2

 

 

60

CN131, CN311

I, II, III

 

71

CN346

Giải pháp nền móng hợp lý

2

2

 

30

 

KC240

I, II

 

72

CN343

Đàn hồi ứng dụng và phương pháp phần tử hữu hạn

3

3

 

30

30

CN154

I, II

 

73

KC245

Cấu kiện bê-tông đặc biệt

3

3

 

35

20

KC241

I, II

 

74

CN321

Thí nghiệm công trình

1

1

 

 

30

KC241, CN305

I, II

 

75

CN524

Thực tập ngành nghề - XDDD

2

2

 

 

60

CN311

III

 

76

CN347

Nhà nhiều tầng

2

 

5

30

 

CN349

I, II

 

77

KC246

Công trình trên đất yếu

3

 

35

20

KC240

I, II

 

78

CN335

Quy hoạch đô thị

2

 

30

 

 

I, II

 

79

CN307

Cấp thoát nước

2

 

30

 

CN108

I, II

 

80

CN507

Báo cáo chuyên đề - XD

2

 

 

60

CN311

I, II

 

81

KC247

Kỹ thuật thi công công trình đặc biệt

2

 

25

10

CN311

I, II

 

82

KC248

Công trình xanh

2

 

6

25

10

KC242

I, II

 

83

CN348

Tin học trong quản lý dự án xây dựng

2

 

 

60

KC243

I, II

 

84

CN126

Anh văn chuyên môn - XD

2

 

30

 

XH025

I, II

 

85

XH019

Pháp văn chuyên môn KH&CN

2

 

25

10

XH006

I, II

 

86

KC249

Công trình bảo vệ bờ

2

 

20

20

KC241, KC240

I, II

 

87

CN314

Công trình giao thông

2

 

30

 

KC106, KC241

I, II

 

88

CN344

Bệnh học công trình

2

 

30

 

KC240, CN349,

CN328

I, II

 

89

KC269

Kinh tế xây dựng

2

 

25

10

 

I, II

 

90

CN337

Luật xây dựng

2

 

30

 

CN311

I, II

 

91

KC250

Đánh giá tác động môi trường-XD

2

 

25

10

 

I, II

 

92

CN358

Luận văn tốt nghiệp – XDDD

10

 

10

 

300

≥ 120 TC

I, II

 

93

CN357

Tiểu luận tốt nghiệp - XDĐ

4

 

 

120

≥ 120 TC

I, II

 

 

TT

Mã số  học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Bắt buộc

Tự chọn

Số

tiết

LT

 Số

tiết

TH

Học phần  tiên quyết

HK

thực hiện

94

KC257

Chuyên đề XD1- Nền móng

2

 

 

 

60

CN346

I, II

95

KC258

Chuyên đề XD2 - Kết cấu bê tông

2

 

 

60

KC245

I, II

96

KC259

Chuyên đề XD3 - Kết cấu thép

2

 

 

60

CN328

I, II

97

KC260

Chuyên đề XD4 - Thi công

2

 

 

60

KC243

I, II

98

KC261

Chuyên đề XD5 - Qui hoạch, Kiến trúc

2

 

 

60

KC242

I, II

Cộng: 65TC (Bắt buộc: 44 TC; Tự chọn: 21 TC) 

 

 

Tổng cộng: 155 TC (Bắt buộc:113 TC; Tự chọn: 42 TC)

 

 

(*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường hoặc học tích lũy.

 

   Ngày 31 tháng 12 năm 2015

Số lượt truy cập

10767899
Hôm nay
Tuần này
Tháng này
Tất cả
11074
109631
532693
10767899
Your IP 192.168.253.18

Cộng đồng SV khoa PTNT

Ngành Kinh doanh nông nghiệp

Khoa Phát triển Nông thôn - Trường Đại học Cần Thơ
Địa chỉ: Khu Hòa An - ĐHCT, số 554, quốc lộ 61, ấp Hòa Đức, xã Hòa An, huyện Phụng Hiệp, tỉnh Hậu Giang
Số điện thoại:(+84) 0293 351 1111                Email: kptnt@ctu.edu.vn