Ngành học: Kỹ thuật công trình xây dựng, Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng & CN
(Building Engineering)
Mã ngành: 52580201 Hệ đào tạo: Chính quy
Thời gian đào tạo: 4,5 năm Danh hiệu: Kỹ sư
Đơn vị quản lý: Bộ môn Kỹ thuật xây dựng - Khoa Công Nghệ
1. Mục tiêu đào tạo
- Chương trình đào tạo (CTĐT) đáp ứng mục tiêu đào tạo kỹ sư chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp (XDDD&CN), có phẩm chất chính trị vững vàng, có đạo đức tốt, có ý thức phục vụ nhân dân, có sức khỏe tốt, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
- CTĐT trang bị cho người học những kiến thức chuyên sâu của chuyên ngành XDDD&CN, có khả năng Khảo sát, Thiết kế, Thi công, Quản lý dự án các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp; Có khả năng giao tiếp thông thường, đọc tài liệu chuyên ngành bằng Anh ngữ.
- CTĐT còn trang bị cho người học những kiến thức cơ bản thuộc chuyên ngành gần, chuyên ngành rộng, như: Qui hoạch, Xây dựng công trình Giao thông, Xây dựng công trình Thủy lợi, kỹ thuật Môi trường.
2. Chuẩn đầu ra
2.1 Kiến thức
2.1.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương
- Có hiểu biết về khoa học chính trị và Tư tưởng Hồ Chí Minh; có kiến thức cơ bản về khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với chuyên ngành được đào tạo; có hiểu biết về pháp luật và đạo đức; có kiến thức về rèn luyện thể chất và kiến thức về quốc phòng để đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
- Có kiến thức cơ bản về khoa học tự nhiên để đáp ứng việc tiếp thu các kiến thức giáo dục chuyên nghiệp và có thể học tập ở trình độ cao hơn thuộc khối ngành kỹ thuật; - Có kiến thức về các vấn đề đương đại.
2.1.2 Khối kiến thức cơ sở ngành
- Có kiến thức cơ sở về bản vẽ kỹ thuật; Có kiến thức cơ sở về địa chất công trình, cơ học đất, phục vụ việc tiếp thu kiến thức chuyên ngành về nền và móng công trình xây dựng; Có kiến thức cơ sở về các cơ học (cơ lý thuyết, sức bền vật liệu, cơ kết cấu) phục vụ việc tiếp thu kiến thức chuyên ngành về kết cấu (kết cấu bê tông cốt thép, kết cấu thép,...)
- Có kiến thức cơ sở về các chuyên ngành gần, chuyên ngành rộng về: Qui hoạch, Xây dựng công trình Giao thông, Xây dựng công trình Thủy lợi, kỹ thuật Môi trường.
2.1.3 Khối kiến thức chuyên ngành
- Có kiến thức chuyên sâu về khảo sát địa chất, địa hình; thiết kế nền móng các công trình XDDD&CN.
- Có kiến thức chuyên sâu về kết cấu các dạng công trình bằng bê tông cốt thép, thép và kết cấu liên hợp.
- Có kiến thức chuyên sâu về kỹ thuật thi công, tổ chức thi công cũng như an toàn trong xây dựng các công trình XDDD&CN.
- Có kiến thức chuyên sâu về công tác quản lý các dự án xây dựng nói riêng và quản lý trong công tác xây dựng cơ bản nói chung.
- Có kiến thức đủ rộng để hiểu được tác động của các giải pháp kỹ thuật lên xã hội trong bối cảnh toàn cầu;
2.2 Kỹ năng
2.2.1 Kỹ năng cứng
- Thiết lập các bản vẽ kỹ thuật bằng cách vẽ tay hoặc vẽ bằng máy tính.
- Lập mô hình, phân tích, mô phỏng các kết cấu xây dựng (kể cả kết cấu phần thân công trình và nền móng) bằng tay hoặc bằng máy tính.
- Nhận biết vấn đề, lập luận, đưa ra giải pháp cho các vấn để về kỹ thuật thi công, tổ chức thi công các công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp.
- Phân tích, lập luận, hệ thống các vấn đề kỹ thuật liên quan đến công tác quản lý dự án xây dựng, như: lập báo cáo khả thi, phân tích kinh tế kỹ thuật dự án, lập tiến độ dự án, tập hợp các văn bản pháp qui về quản lý xây dựng,...
2.2.2 Kỹ năng mềm
- Làm việc nhóm :
- Với vị trí là thành viên: nhận biết giới hạn công việc, các vấn đề liên quan, các bên liên quan, nhận biết vai trò của cá nhân và các thành viên khác trong nhóm.
- Với vị trí là trưởng nhóm: bao quát công việc, phân công, theo dõi, đôn đốc, giải quyết vướng mắc, phân tích, tập hợp, quyết định vấn đề.
- Trình bày bằng tiếng Việt các vấn đề kỹ thuật đúng văn phong, chính tả, qui cách văn bản.
- Giao tiếp, trình bày trước đám đông một vấn đề kỹ thuật đúng tác phong và chuẩn mực đạo đức phù hợp với Văn hóa Việt Nam bằng tiếng Việt; Giao tiếp thông thường bằng tiếng Anh.
- Tìm và tập hợp tài liệu kỹ thuật (bằng tiếng Việt và tiếng Anh) thông qua sách, báo, tạp chí hoặc qua Internet đúng với qui tắc về bản quyền tác giả.
2.3 Thái độ
- Có thái độ làm việc chuyên nghiệp, khoa học, tự lập kế hoạch và quản lý thời gian cá nhân phù hợp với điều kiện bản thân và vị trí làm việc.
- Cần cù, chịu khó, vươn tới kiến thức mới, luôn cố gắng vượt qua bằng nổ lực bản thân.
- Biết quan tâm giúp đỡ đồng nghiệp và những người xung quanh. - Có tinh thần cầu thị, biết nhận sai và sửa sai.
3. Vị trí làm việc của người học sau khi tốt nghiệp
Sau khi tốt nghiệp, người học có thể đảm nhiệm nhiều vai trò và vị trí khác nhau (cán bộ quản lý hoặc cán bộ kỹ thuật) trong các cơ quan, công ty, xí nghiệp sau đây:
- Các Sở, Phòng, Ban quản lý về xây dựng cơ bản, như: Sở xây dựng, Ban quản lý dự án công trình xây dựng các cấp, Phòng kinh tế - kỹ thuật - hạ tầng của các Huyện,...
- Các công ty tư vấn khảo sát, thiết kế, thi công và quản lý dự án xây dựng.
- Quản lý xây dựng cơ bản ở các cơ quan, xí nghiệp sản xuất.
- Các trung tâm, phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng.
- Các Viện nghiên cứu, trường Đại học, Cao Đẳng và Trung học chuyên nghiệp về lĩnh vực xây dựng.
- Làm thầu xây dựng tư nhân.
4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường
- Có khả năng học tiếp lên trình độ cao hơn (Thạc sĩ, Tiến sĩ) thuộc chuyên ngành XDDD&CN hoặc các ngành gần khác.
- Học thêm các khóa bồi dưỡng ngắn hạn (cấp chứng chỉ) phục vụ chuyên ngành như: kỹ sư định giá, giám sát công trình, chỉ huy trưởng công trình, quản lý phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng, quản lý dự án xây dựng, nghiệp vụ đấu thầu,...
5. Các chương trình, tài liệu, chuẩn quốc tế mà đơn vị tham khảo
- Chuẩn AUN và ABET.
- CTĐT các trường ĐHBK TP.HCM, ĐHBK Đà Nẵng, ĐH Xây dựng Hà Nội.
6. Chương trình đào tạo
|
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học phần tiên quyết |
HK thực hiện |
||||||||||
|
Khố i kiến th ức Giáo dục đại cương |
|
||||||||||||||||||
|
1 |
QP003 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 1 (*) |
3 |
3 |
|
45 |
|
Bố trí theo nhó m ngành |
|||||||||||
|
2 |
QP004 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 2 (*) |
2 |
2 |
|
30 |
|
Bố trí theo nhó m ngành |
|||||||||||
|
3 |
QP005 |
Giáo dục quốc phòng – An ninh 3 (*) |
3 |
3 |
|
30 |
45 |
Bố trí theo nhó m ngành |
|||||||||||
|
4 |
TC100 |
Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) |
1+1+1 |
|
3 |
|
90 |
|
I, II, III |
||||||||||
|
5 |
XH023 |
Anh văn căn bản 1 (*) |
4 |
|
10TC nhóm AV hoặc nhóm PV |
60 |
|
|
I, II, III |
||||||||||
|
6 |
XH024 |
Anh văn căn bản 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH023 |
I, II, III |
|||||||||||
|
7 |
XH025 |
Anh văn căn bản 3 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH024 |
I, II, III |
|||||||||||
|
8 |
XH031 |
Anh văn tăng cường 1 (*) |
4 |
|
60 |
|
XH025 |
I, II, III |
|||||||||||
|
9 |
XH032 |
Anh văn tăng cường 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH031 |
I, II, III |
|||||||||||
|
10 |
XH033 |
Anh văn tăng cường 3 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH032 |
I, II, III |
|||||||||||
|
11 |
XH004 |
Pháp văn căn bản 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
|
I, II, III |
|||||||||||
|
12 |
XH005 |
Pháp văn căn bản 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH004 |
I, II, III |
|||||||||||
|
13 |
XH006 |
Pháp văn căn bản 3 (*) |
4 |
|
60 |
|
XH005 |
I, II, III |
|||||||||||
|
14 |
FL004 |
Pháp văn tăng cường 1 (*) |
3 |
|
45 |
|
XH006 |
I, II, III |
|||||||||||
|
15 |
FL005 |
Pháp văn tăng cường 2 (*) |
3 |
|
45 |
|
FL004 |
I, II, III |
|||||||||||
|
16 |
FL006 |
Pháp văn tăng cường 3 (*) |
4 |
|
60 |
|
FL005 |
I, II, III |
|||||||||||
|
17 |
TN033 |
Tin học căn bản (*) |
1 |
1 |
|
15 |
|
|
I, II, III |
||||||||||
|
18 |
TN034 |
TT. Tin học căn bản (*) |
2 |
2 |
|
|
60 |
|
I, II, III |
||||||||||
|
19 |
ML009 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
||||||||||
|
20 |
ML010 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
3 |
|
45 |
|
ML009 |
I, II, III |
||||||||||
|
21 |
ML006 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
2 |
|
30 |
|
ML010 |
I, II, III |
||||||||||
|
22 |
ML011 |
Đường lối Cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
3 |
|
45 |
|
ML006 |
I, II, III |
||||||||||
|
23 |
KL001 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
||||||||||
|
24 |
ML007 |
Logic học đại cương |
2 |
|
2 |
30 |
|
|
I, II,III |
||||||||||
|
25 |
XH011 |
Cơ sở văn hóa Việt Nam |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|||||||||||
|
26 |
XH012 |
Tiếng Việt thực hành |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|||||||||||
|
27 |
XH014 |
Văn bản và lưu trữ học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|||||||||||
|
28 |
XH028 |
Xã hội học đại cương |
2 |
|
30 |
|
|
I, II,III |
|||||||||||
|
29 |
KN001 |
Kỹ năng mềm |
2 |
|
20 |
20 |
|
I, II,III |
|||||||||||
|
30 |
TN001 |
Vi - Tích phân A1 |
3 |
3 |
|
45 |
|
|
I, II, III |
||||||||||
|
31 |
TN002 |
Vi - Tích phân A2 |
4 |
4 |
|
60 |
|
TN001 |
I, II, III |
||||||||||
|
32 |
TN012 |
Đại số tuyến tính và hình học |
4 |
4 |
|
60 |
|
|
I, II, III |
||||||||||
|
33 |
TN014 |
Cơ và Nhiệt đại cương |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II, III |
||||||||||
|
Cộng: 51 TC (Bắt buộc: 36 TC; Tự chọ n: 15 TC) |
|
||||||||||||||||||
|
Khố i kiến th ức cơ sở ngành |
|
||||||||||||||||||
|
34 |
CN100 |
Nhập môn kỹ thuật |
2 |
2 |
|
15 |
30 |
|
I, II |
||||||||||
|
35 |
CN101 |
Cơ lý thuyết – XD |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
TN014 |
I, II, III |
||||||||||
|
36 |
KC104 |
Sức bền vật liệu 1- XD |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
CN101 |
I, II, III |
||||||||||
|
37 |
KC105 |
Sức bền vật liệu 2- XD |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
KC104 |
I, II, III |
||||||||||
|
38 |
CN110 |
Trắc địa |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
|
I, II |
||||||||||
|
39 |
CN104 |
Vật liệu xây dựng |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
||||||||||
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học phần tiên quyết |
HK thực hiện |
|
||||||||||
40 |
CN131 |
Hình họa và Vẽ kỹ thuật - XD |
3 |
3 |
|
20 |
50 |
|
I, II |
|
||||||||||
41 |
CN154 |
Cơ học kết cấu |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
KC104 |
I, II, III |
|
||||||||||
42 |
CN102 |
Địa chất công trình |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
||||||||||
43 |
KC106 |
Cơ học đất |
3 |
3 |
|
35 |
20 |
CN102 |
I, II, III |
|
||||||||||
44 |
CN108 |
Cơ học lưu chất |
2 |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
||||||||||
45 |
KC107 |
Thống kê ứng dụng - XD |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
TN001 |
I, II |
|
||||||||||
46 |
CN105 |
TT. Vật liệu xây dựng |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
I, II |
|
||||||||||
47 |
CN113 |
TT. Cơ học đất |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
I, II |
|
||||||||||
48 |
CN111 |
TT. Trắc địa |
1 |
1 |
|
|
30 |
|
I, II |
|
||||||||||
49 |
CN118 |
Nguyên lý kiến trúc |
2 |
2 |
|
30 |
|
CN131 |
I, II |
|
||||||||||
50 |
CN331 |
Tin học ứng dụng - Kỹ thuật 1 |
2 |
|
6 |
15 |
30 |
CN131 |
I, II |
|
||||||||||
51 |
CN332 |
Tin học ứng dụng - Kỹ thuật 2 |
2 |
|
|
60 |
CN154 |
I, II |
|
|||||||||||
52 |
CN117 |
Phương pháp tính - Kỹ thuật |
2 |
|
25 |
10 |
TN002, TN012 |
I, II |
|
|||||||||||
53 |
CN552 |
Phương pháp nghiên cứu và viết báo cáo khoa học |
2 |
|
15 |
30 |
CN100 |
I, II |
|
|||||||||||
54 |
CN116 |
Kỹ thuật điện – XD |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
|||||||||||
55 |
CN122 |
Bản đồ học và GIS |
2 |
|
15 |
30 |
CN110 |
I, II |
|
|||||||||||
56 |
CN119 |
Nguyên lý quy hoạch |
2 |
|
30 |
|
KC107 |
I, II |
|
|||||||||||
Cộng: 39 TC (Bắt buộc: 3 3 TC; Tự chọ n: 6 TC) |
|
|||||||||||||||||||
Khố i kiến th ức chuyên ngành |
|
|||||||||||||||||||
57 |
KC241 |
Kết cấu bê-tông cơ sở |
3 |
3 |
|
35 |
20 |
KC105, CN104 |
I, II |
|
||||||||||
58 |
KC242 |
Kiến trúc công trình |
2 |
2 |
|
25 |
10 |
CN118 |
I, II |
|
||||||||||
59 |
CN194 |
Đồ án kiến trúc |
2 |
2 |
|
|
60 |
CN131, CN118 |
I, II, III |
|
||||||||||
60 |
CN305 |
Kết cấu thép |
2 |
2 |
|
25 |
10 |
CN154 |
I, II |
|
||||||||||
61 |
CN311 |
Máy xây dựng và kỹ thuật thi công |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
KC241 |
I, II |
|
||||||||||
62 |
KC243 |
Tổ chức thi công và an toàn lao động |
3 |
3 |
|
35 |
20 |
CN311 |
I, II |
|
||||||||||
63 |
KC240 |
Nền móng công trình |
3 |
3 |
|
35 |
20 |
KC106 |
I, II |
|
||||||||||
64 |
CN510 |
Đồ án nền móng công trình |
2 |
2 |
|
|
60 |
CN131, KC106 |
I, II, III |
|
||||||||||
65 |
CN349 |
Kết cấu Bê-tông công trình dân dụng |
2 |
2 |
|
20 |
20 |
KC241 |
I, II |
|
||||||||||
66 |
CN521 |
Đồ án kết cấu bê-tông |
2 |
2 |
|
|
60 |
CN131, KC241 |
I, II, III |
|
||||||||||
67 |
CN328 |
Kết cấu thép nhà công nghiệp |
2 |
2 |
|
30 |
|
CN305 |
I, II |
|
||||||||||
68 |
CN522 |
Đồ án kết cấu thép |
2 |
2 |
|
|
60 |
CN131, CN305 |
I, II, III |
|
||||||||||
69 |
CN514 |
Quản lý dự án xây dựng |
3 |
3 |
|
35 |
20 |
CN311 |
I, II |
|
||||||||||
70 |
CN523 |
Đồ án thi công |
2 |
2 |
|
|
60 |
CN131, CN311 |
I, II, III |
|
||||||||||
71 |
CN346 |
Giải pháp nền móng hợp lý |
2 |
2 |
|
30 |
|
KC240 |
I, II |
|
||||||||||
72 |
CN343 |
Đàn hồi ứng dụng và phương pháp phần tử hữu hạn |
3 |
3 |
|
30 |
30 |
CN154 |
I, II |
|
||||||||||
73 |
KC245 |
Cấu kiện bê-tông đặc biệt |
3 |
3 |
|
35 |
20 |
KC241 |
I, II |
|
||||||||||
74 |
CN321 |
Thí nghiệm công trình |
1 |
1 |
|
|
30 |
KC241, CN305 |
I, II |
|
||||||||||
75 |
CN524 |
Thực tập ngành nghề - XDDD |
2 |
2 |
|
|
60 |
CN311 |
III |
|
||||||||||
76 |
CN347 |
Nhà nhiều tầng |
2 |
|
5 |
30 |
|
CN349 |
I, II |
|
||||||||||
77 |
KC246 |
Công trình trên đất yếu |
3 |
|
35 |
20 |
KC240 |
I, II |
|
|||||||||||
78 |
CN335 |
Quy hoạch đô thị |
2 |
|
30 |
|
|
I, II |
|
|||||||||||
79 |
CN307 |
Cấp thoát nước |
2 |
|
30 |
|
CN108 |
I, II |
|
|||||||||||
80 |
CN507 |
Báo cáo chuyên đề - XD |
2 |
|
|
60 |
CN311 |
I, II |
|
|||||||||||
81 |
KC247 |
Kỹ thuật thi công công trình đặc biệt |
2 |
|
25 |
10 |
CN311 |
I, II |
|
|||||||||||
82 |
KC248 |
Công trình xanh |
2 |
|
6 |
25 |
10 |
KC242 |
I, II |
|
||||||||||
83 |
CN348 |
Tin học trong quản lý dự án xây dựng |
2 |
|
|
60 |
KC243 |
I, II |
|
|||||||||||
84 |
CN126 |
Anh văn chuyên môn - XD |
2 |
|
30 |
|
XH025 |
I, II |
|
|||||||||||
85 |
XH019 |
Pháp văn chuyên môn KH&CN |
2 |
|
25 |
10 |
XH006 |
I, II |
|
|||||||||||
86 |
KC249 |
Công trình bảo vệ bờ |
2 |
|
20 |
20 |
KC241, KC240 |
I, II |
|
|||||||||||
87 |
CN314 |
Công trình giao thông |
2 |
|
30 |
|
KC106, KC241 |
I, II |
|
|||||||||||
88 |
CN344 |
Bệnh học công trình |
2 |
|
30 |
|
KC240, CN349, CN328 |
I, II |
|
|||||||||||
89 |
KC269 |
Kinh tế xây dựng |
2 |
|
25 |
10 |
|
I, II |
|
|||||||||||
90 |
CN337 |
Luật xây dựng |
2 |
|
30 |
|
CN311 |
I, II |
|
|||||||||||
91 |
KC250 |
Đánh giá tác động môi trường-XD |
2 |
|
25 |
10 |
|
I, II |
|
|||||||||||
92 |
CN358 |
Luận văn tốt nghiệp – XDDD |
10 |
|
10 |
|
300 |
≥ 120 TC |
I, II |
|
||||||||||
93 |
CN357 |
Tiểu luận tốt nghiệp - XDĐ |
4 |
|
|
120 |
≥ 120 TC |
I, II |
|
|||||||||||
TT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ |
Bắt buộc |
Tự chọn |
Số tiết LT |
Số tiết TH |
Học phần tiên quyết |
HK thực hiện |
94 |
KC257 |
Chuyên đề XD1- Nền móng |
2 |
|
|
|
60 |
CN346 |
I, II |
95 |
KC258 |
Chuyên đề XD2 - Kết cấu bê tông |
2 |
|
|
60 |
KC245 |
I, II |
|
96 |
KC259 |
Chuyên đề XD3 - Kết cấu thép |
2 |
|
|
60 |
CN328 |
I, II |
|
97 |
KC260 |
Chuyên đề XD4 - Thi công |
2 |
|
|
60 |
KC243 |
I, II |
|
98 |
KC261 |
Chuyên đề XD5 - Qui hoạch, Kiến trúc |
2 |
|
|
60 |
KC242 |
I, II |
|
Cộng: 65TC (Bắt buộc: 44 TC; Tự chọn: 21 TC) |
|
|
|||||||
Tổng cộng: 155 TC (Bắt buộc:113 TC; Tự chọn: 42 TC) |
|
|
(*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường hoặc học tích lũy.
Ngày 31 tháng 12 năm 2015
Tin tức
-
Lịch thi các học phần HKI năm học 2020-2021
22 Tháng 12 2020
-
Kế hoạch điều chỉnh xét và phát bằng tốt nghiệp đợt 2 năm 2020
21 Tháng 12 2020
-
Đăng ký SIM sinh viên Viettel
10 Tháng 12 2020
-
Chương trình Chào đón tân sinh viên Khóa 46
25 Tháng 11 2020
-
Thông báo lấy ý kiến phản hồi trực tuyến HKI năm 2020-2021
15 Tháng 11 2020
-
Thông báo sơ đồ chỗ ngồi ngày 15/11/2020
12 Tháng 11 2020
-
Thông báo Tổ chức lễ Trao bằng TN cho sinh viên năm 2020
30 Tháng 10 2020
-
Thông báo đăng ký đề tài NCKH cấp cơ sở do SV thực hiện 2021
27 Tháng 10 2020
-
Học bổng STEM cho nữ sinh viên học lĩnh vực khoa , công nghệ, kỹ thuật và toán học (K46)
12 Tháng 10 2020
-
Thông báo thời hạn thu học phí HK I năm học 2020-2021
08 Tháng 10 2020
-
Kế hoạch Tổ chức lễ trao bằng tốt nghiệp năm học 2019-2020
02 Tháng 10 2020
-
Thông báo tuyển dụng kỹ thuật viên - dự án Điện gió GE
18 Tháng 9 2020
-
Kỷ niệm Ngày 20/11 – Tôn vinh viên chức Khoa đạt được thành tựu trong học tập và nâng cao trình độ
Trong không khí hân hoan khi cả nước tưng bừng các hoạt động kỷ niệm 41 ngày Hiến chương Nhà giáo Việt Nam 20/11/1982 – 20/11/2023, vào sáng ngày 17/1...
-
Hưởng ứng ngày môi trường thế giới 5/6/2022 - CHỈ MỘT TRÁI ĐẤT
Ngày 6/6/2022, Công Đoàn Khoa Phát triển Nông thôn kết hợp với BCN Khoa tổ chức lao động hưởng ứng “Ngày môi trường thế giới 5/6/2022 CHỈ MỘT TRÁI ĐẤT...
-
Công trình thanh niên Đoàn trường Đại học Cần Thơ tại Trường Tiểu học Hoà An 3
Sáng nay lúc 8 giờ 30 phút, ngày 05/09/2024 , Đoàn trường Đại học Cần Thơ đã tổ chức Lễ khánh thành công trình thanh niên Đoàn Trường Đại học Cần Thơ...
-
Đại hội Đoàn TNCS HCM Khoa Phát triển Nông thôn lần VI nhiệm kỳ 2024-2027
Hòa chung không khí phấn khởi của tuổi trẻ cả nước nói chung, sinh viên Đoàn Khoa Phát triển Nông thôn đã và đang thi đua lập thành tích chào mừng kỷ...